Examples of using Task in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Vấn đề lớn nhất trong đoạn code này là nó chỉ xử lý việc thêm một Task mới và không xử lý việc xóa hoặc sử một Task. .
EU- Myanmar Task Force đầu tiên sẽ diễn ra tại Yangon
Task 2: Lãnh đạo
Ví dụ: khi task gọi hàm vTaskDelay()
Với Grunt, bạn có thể dùng tất cả task bằng một dòng lệnh,
Giờ thì bạn có một task sẽ tắt cả GPS
Ở Windows Vista và Windows Server 2008, Task Manager đuợc tăng cường để thể hiện thông tin thêm về hệ thống.
Bạn có thể biết đây có phải là vấn đề của mình không bằng cách mở Task Manager( nhấn Control+ Shift+ ESC) và tìm kiếm quy trình WmiPrvSE. exe.
Glide sẽ lo việc này, nó sẽ hủy tất cả các task không cần thiết và chỉ tải những hình ảnh cần thiết hiển thị cho người dùng.
Mở Task Manager( nhấn Control+ Shift+ ESC),
Có một Task Manager sẽ cho bạn thấy tình trạng hiện tại của bộ nhớ điện thoại của bạn và liệt kê chúng theo loại quy trình, tầm quan trọng& amp; nhóm….
IELTS Speaking Part 2 Bạn được đưa một Task Card với câu hỏi được viết trên đó,
Dưới đây là một số bài học mà tôi đã sử dụng khi dạy học sinh phần Writing Task 1.
ảnh hưởng nhất của Google, thông qua một speaker có thể thực hiện nhiều task khác nhau.
Một trong các tính năng quan trọng mà hiện nay Google Calendar đang thiếu chính là Task list.
Delay:: job làm việc bằng cách duy trì một bảng" job" trong database để theo dõi một task và vị trí của nó trong job lifecycle( schedule, running, complete, failed,…).
các tool này đều thực hiện một chuỗi task.
mở Task Manager.
sử dụng task runner.
ảnh hưởng nhất của Google, thông qua một speaker có thể thực hiện nhiều task khác nhau.