Examples of using Terror in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Millennium Force Tower of Terror II, Intimidator 305
Liên hoan phim Terror in the Aisles 2 tại Chicago vào ngày 15 tháng 8 năm 2009,
Chị em ăn mặc như những cặp song sinh Grady trong bộ phim" The Shining", chụp ảnh bên trong ngôi nhà của họ khi họ tham gia vào ấn bản thứ hai của" Noche del Terror"( Horror night)
xuất bản câu chuyện kinh dị đầu tiên," Zombie Terror", bởi Nhà văn và họa sĩ tương đối vô danh Johnny Craig, trong truyện tranh siêu anh hùng Cô gái mặt trăng 5.
lịch sử sẽ nhớ lại rằng đó là RCGS lần đầu tiên nhận ra The Terror, và chúng tôi là những người nhận đi theo bước chân của Louie Kamookak.".
Bước lên tàu điện ngầm U- Bahn ở Stadtmitte, giữa Đài tưởng niệm những người Do Thái bị sát hại ở Châu Âu và bảo tàng Topography of Terror của Gestapo và ngước lên nhìn video về những dòng tin trên tàu:“ cách đây 80 năm PEN Club- Berlin buộc phải lưu vong.”.
gần đây nhất là The Terror in Amazon' s The Tick.
Ảnh: Ngọc Thành( Tổng hợp) Chị em ăn mặc như những cặp song sinh Grady trong bộ phim" The Shining", chụp ảnh bên trong ngôi nhà của họ khi họ tham gia vào ấn bản thứ hai của" Noche del Terror"( Horror night)
X- COM: Terror from the Deep là một trò chơi chiến lược được MicroProse phát triển
2006) và Manufactured Terror: The Boston Marathon Bombings, Sandy Hook, Aurora Shooting and Other False Flag Terror Attacks( với Niall Bradley,
FIGHT TERROR TOÀN CẦU NGAY HÔM NAY- Giống
Sự cân nhắc chính đang được đưa ra để đặt tên cho ANTIFA là một TỔ CHỨC CỦA TERROR.
Sự cân nhắc chính đang được đưa ra để đặt tên cho ANTIFA là một TỔ CHỨC CỦA TERROR.
có dòng chữ" TERROR" trên mặt tiền của tòa nhà.
Chữ là terror.
Album của Terror.
Phương với Terror.
Phương với Terror.
Định nghĩa của terror.
Bài Hát Terror Squad.