Examples of using Tess in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng ta đang ở trong công viên, Tess.
Anh rất tiếc, Tess.
Anh ta bắt đầu trước,” Tess nói.
Cô ấy đã… Em tưởng cô ấy ở sau lưng em. Tess đâu?
Coi nào, Tess.
Đi nào Tess!
Các người có phiền nếu tôi nói chuyện riêng với Tess 1 lát?
Cô ấy đã… tôi nghĩ rằng cô ấy ở sau tôi. Và Tess đâu?
Anh thuê 1 bộ đồ tiên để giúp Tess à?
Anh thuê 1 bộ đồ tiên để giúp Tess à?
Tìm kiếm tess.
Tôi chỉ ghé qua chào Tess thôi.
Thôi nào, Tess.
Tess sẽ tập trung vào các ngôi sao dưới 300 năm ánh sáng
Tess sẽ tập trung vào các ngôi sao dưới 300 năm ánh sáng
Tess sẽ tập trung vào các ngôi sao dưới 300 năm ánh sáng và sáng hơn 30 đến 100 lần so với các mục tiêu của Kepler.
chúng ta phải ở Tess ngay bây giờ.
Nếu mọi thứ được thực hiện theo giao thức, chúng ta phải ở Tess ngay bây giờ.
Đó là những gì chúng ta mong Tess làm được và ta biết rằng khi cô ấy đạt được mục tiêu này( hoặc thất bại), bộ phim sẽ kết thúc.
Phải rồi, nó thực sự là kiểu của Tess, hay đó là kiểu rất thông dụng?