Examples of using Tester in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Có kiến thức cơ bản về tester.
Được thực hiện bởi end- user và tester và developer.
Thế nên lúc đầu tôi nghĩ chắc hẳn anh ta cũng là một beta tester giống tôi.
Điều này giúp xác định các điều kiện bị tester bỏ qua.
Kinh nghiệm từ 1 năm trong vị trí tester.
Lý thuyết tester.
Một số dự án Scrum làm đã dành riêng các đội tester tùy theo tính chất và độ phức tạp của dự án.
Người đã nói chuyện với anh, làm thế nào anh ta có được thông tin về tôi là một beta tester?”.
nó không có nghĩa là tester không liên quan gì nhé.
Chỉ ra những kỹ năng nào được yêu cầu và cân bằng các nguồn lực tester phù hợp với những yêu cầu đó dựa trên sở thích của chính họ.
Để hoàn thành nhiệm vụ này, bạn cần có sự hợp tác mạnh mẽ giữa Nhóm tester và Nhóm developer.
Điều này có nghĩa là các nhà phát triển không còn cần đợi các nhóm tester kiểm tra code trước khi triển khai ứng dụng trong môi trường họ mong muốn.
thiết kế, tester, Product Manager,
Sau khi phần mềm hoàn tất và được triển khai trong môi trường thử nghiệm, nhóm Tester bắt đầu kiểm tra chức năng của toàn bộ hệ thống.
Thực tế: Tìm bug ở một phần mềm là task của tester nhưng đồng thời họ cũng là chuyên gia của một phần mềm đặc biệt.
Bạn có thể không biết tên chính xác của Tester, nhưng type of tester có thể được xác định.
Vào cuối sprint, tester cũng thực hiện acceptance testing( UAT)
Khi tester bắt đầu tham gia 1 tổ chức mới
Nếu bạn là tester và trong tình huống khó xử về việc có nên học viết code hay không, chúng tôi khuyên bạn nên học nó.
Tester cần có cái nhìn bên trong source code