THÀNH CÔNG CỦA TỔ CHỨC in English translation

organizational success
thành công của tổ chức
organization's success
organisation's success
organisational success
sự thành công của tổ chức

Examples of using Thành công của tổ chức in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đảm bảo mọi người có các kỹ năng phù hợp cho công việc là yếu tố chính tạo nên thành công của tổ chức.
Ensuring people have the right skills for the job is a key element of an organization's success.
Để chuẩn bị cho việc thăng chức, bạn phải thực sự hiểu được động lực thành công của tổ chức.
To prepare for a promotion, you have to really understand the drivers of organizational success.
định hướng chung và quyết định thành công của tổ chức.
provide unique insight to the overall direction and success of the organisation.
Công việc của họ là có ý nghĩa đối với họ bởi vì lãnh đạo của họ giúp họ nhìn thấy kết nối giữa những gì họ làm và thành công của tổ chức.
Their work is meaningful to them because their leader helps them see the connection between what they do and the success of the organization.
Công việc của họ là có ý nghĩa đối với họ bởi vì lãnh đạo của họ giúp họ nhìn thấy kết nối giữa những gì họ làm và thành công của tổ chức.
Their work is meaningful to them because their leaders help them see the connection between what they do and the success of the organisations.
Công việc của họ là có ý nghĩa đối với họ bởi vì lãnh đạo của họ giúp họ nhìn thấy kết nối giữa những gì họ làm và thành công của tổ chức.
Their work is meaningful to them personally, because their leader helps them to make connections between their work and the success of the organization.
Điều này không đơn giản nhưng nó rất quan trọng cho việc thành công của tổ chức.
That's not always easy, but it's important to the success of the organization.
Cá nhân hay nhóm có quan tâm đến sự thực hiện hay thành công của một tổ chức.
An individual or group with an interest in an organization's success.
Trong khi cho phép tôi đóng góp vào sự tăng trưởng liên tục và thành công của tổ chức.
While allowing me to contribute to the continued growth and success of the organization.
những khác biệt mà sẽ cản trở thành công của tổ chức này.
such flexibility creates disparities that will become an impediment to the success of the organization.
Tìm cách làm việc trong môi trường sẽ thách thức tôi hơn nữa; trong khi cho phép tôi đóng góp vào sự tăng trưởng liên tục và thành công của tổ chức.
Seek to work in an environment that will challenge me further; while allowing me to contribute to the continued growth and success of the organization.
Tìm cách làm việc trong môi trường sẽ thách thức tôi hơn nữa; trong khi cho phép tôi đóng góp vào sự tăng trưởng liên tục và thành công của tổ chức.
Seeking to work in an environment that will challenge me further; while allowing me to contribute to the continued growth and success of the organization.
Một cách mở rộng hơn, mọi người vẫn có thể tranh cãi về những“ giá trị chung” trong khi vẫn duy trì sự cam kết của họ đối với thành công của tổ chức.
To further complicate things, people may contest organizational values while maintaining their commitment to the success of the organization.
cản trở sự thành công của tổ chức.
whether access to these is helping or holding back your organization's success.
Khi nguồn nhân lực trở nên quan trọng hơn đối với thành công của tổ chức, nhiều tổ chức đã nhận ra rằng chính những người trong một tổ chức cung cấp lợi thế cạnh tranh.-.
As human resources have become viewed as more critical to organizational success, many organizations have realized that it is the people in an organization that can provide a competitive advantage.
Hãy để cho nhân viên trở thành một phần của tổ chức bằng cách cho phép họ chia sẻ một phần thành công của tổ chức thông qua việc bán cổ phiếu hay những hình thức khen thưởng khác.
Make them part of the organization by allowing them to share the organization's success, be it by stock options or other forms of rewards.
Thành công của tổ chức phụ thuộc vào việc phát triển các phương pháp tuyển dụng
Organisational success depends upon developing appropriate methods of recruitment and selection, motivation, reward,
Các nhà quản lý giỏi hiểu rằng thành công của tổ chức liên quan trực tiếp đến thành công của nhân viên của họ, và họ làm việc để xây dựng cầu nối sự tin tưởng.
Great leaders understand that organizational success is directly tied to the success of their people, and they work to build bridges of trust.
tinh thần… có thể tạo ra hoặc phá vỡ thành công của tổ chức.
capacity, inventory control, and morale can make or break your organization's success.
kỹ thuật hệ thống thông tin hiện đại để thúc đẩy thành công của tổ chức.
a variety of fields to maximize state of the art information system tools and techniques to promote organizational success.
Results: 96, Time: 0.0287

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English