Examples of using Thú vị hơn nhiều in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đi du lịch sẽ thú vị hơn nhiều khi đồng hành cùng một người bạn tốt.
Nhưng nó là thú vị hơn nhiều với một chút đâm sau lưng.
Ireland trở nên thú vị hơn nhiều.
Nghe có vẻ thú vị hơn nhiều đối với tôi!
Nhưng thú vị hơn nhiều. Phải.
Đời cô thú vị hơn nhiều.
Cô thú vị hơn nhiều so với các khách hàng khác của tôi.
Chuyện này còn thú vị hơn nhiều những kiểu phim quảng cáo dài 4 ngày.
Thú vị hơn nhiều so với điều ta thường nghe.
Tuy nhiên đọc truyện thì thú vị hơn nhiều.
Nó làm cho vấn đề này trở nên thú vị hơn nhiều!
Tôi thấy những thứ đó thú vị hơn nhiều.
Câu trả lời cho câu hỏi thứ hai thú vị hơn nhiều.
Điều này làm cho toàn bộ trải nghiệm thú vị hơn nhiều.
chương trình sẽ thú vị hơn nhiều.
Mỗi cấp độ sẽ thú vị hơn nhiều.
Vừa học vừa thư giản thú vị hơn nhiều!
trở nên thú vị hơn nhiều.
Tuy nhiên, câu trả lời cho câu hỏi thứ hai thú vị hơn nhiều.
Có những câu hỏi khác thú vị hơn nhiều mà.