THẬP GIÁ in English translation

cross
thập giá
chéo
vượt qua
thánh giá
qua
chữ thập
thập tự
đi qua
ngang
gạch
crucifix
thánh giá
thập giá
cây thập tự
cây thập tự giá
crosses
thập giá
chéo
vượt qua
thánh giá
qua
chữ thập
thập tự
đi qua
ngang
gạch
crucifixes
thánh giá
thập giá
cây thập tự
cây thập tự giá

Examples of using Thập giá in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúng ta học được gì khi nhìn lên thập giá?
What do we see when we look upon the Cross?
Chúng ta học được gì khi nhìn lên thập giá?
What do we see when we look at the Crucifixion?
Họ không muốn thấy xác chết treo trên thập giá trong ngày Sabat.
The Jews did not want any bodies hanging on the crosses on the Sabbath.
Họ không muốn thấy xác chết treo trên thập giá trong ngày Sabat.
They didn't want the thieves to hang on the crosses over the Sabbath.
Chúng ta nhìn ngắm Thập Giá hằng ngày.
We need to everyday look to the cross.
Đã có nhiều đau khổ, đã có nhiều thập giá.
There was much suffering, many were the crosses.
Hãy mang Christ ra khỏi thập giá.
Take Christ from off the cross.
rất nhiều thập giá.
many were the crosses.
Chỗ đứng của một linh mục là thập giá.
A priest's place is on the cross.
Tôi phản ứng ra sao trước thập giá của cuộc sống?
How do I react before the crosses of life?
Nhiều anh chị em ở Amazon vác thập giá nặng nề và chờ đợi sự
So many of our brothers and sisters in Amazonia are bearing heavy crosses and awaiting the liberating consolation of the Gospel,
Chúng ta phải mang sức nặng thập giá của chính mình, đồng thời cũng tìm cách làm nhẹ gánh nặng của người khác.
We must carry the heavy weight of our own Crosses, while also looking out for ways to lessen the burden of our neighbor.
Nhiều thập giá thật đẹp vì chúng cũng muốn diễn tả vinh quang của thập giá và vinh quang phục sinh, Đức Giáo Hoàng Phanxicô giải thích.
Many crucifixes are beautiful because they also want to express the glory of the cross and the glory of the resurrection Pope Francis explains.
Nhiều anh chị em ở Amazon vác thập giá nặng nề và chờ đợi sự
So many of our brothers and sisters in Amazonia carry heavy crosses and await the liberating consolation of the Gospel,
với nhiều người buộc phải phá bỏ thập giá và được lệnh giải tán.
burgeoning evangelical Protestant churches, with many being forced to remove crosses and ordered to disband.
Chúa Giê- su nói với ngài trên thập giá, trong ngôi nhà thờ nhỏ Thánh Damian, và cuộc đời của ngài liền thay đổi.
Jesus spoke to him in the crucifix, in the little church of San Damiano, and his life changed.
Thập giá: dấu hiệu của tình yêu Chúa Giêsu, Đấng đã hiến mình vì chúng ta.
The crucifix: sign of the love of Jesus who has given Himself for us.
Giờ đây chúng ta hãy hình dung Thập Giá và tất cả chúng ta hãy nói với Chúa Giêsu Chịu Nạn ba lần:“ Ngài là niềm hy vọng của con”.
Let us now imagine the Crucifix and all together let us say to Jesus Crucified three times:“You are my hope.”.
Như vậy, chúng ta cần hai tên cướp trên thập giá cạnh cu nhà tôi. Có khác gì đâu?
Whatever. We're looking for 2 thieves to be on the crucifixes next to my baby. So?
Như vậy, chúng ta cần hai tên cướp trên thập giá cạnh cu nhà tôi. Có khác gì đâu?
So. We're looking for two thieves to be on the crucifixes next to my baby. Whatever?
Results: 6970, Time: 0.0282

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English