Examples of using Thị trường là in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trở ngại gia nhập thị trường là rất thấp.
Thị trường là ở đó để kiểm tra grit và quyết tâm của bạn.
Tôi hỏi lại" Thị trường là cái gì?
Rủi ro thị trường là gì?
Các giả thiết nào cần thiết để một thị trường là thị trường cạnh tranh hoàn toàn?
Q: thị trường là gì?
Nó được thị trường là thương hiệu Neupogen của Amgen.
Lệnh thị trường là gì?
Câu 9: Thị trường là gì?
Kinh tế thị trường là nguyên nhân hay giải pháp của tham nhũng?
Cách tốt nhất để có thị trường là tạo ra xu hướng.
Thought on“ Thị trường là gì?
Báo cáo, ngăn chặn dịch bệnh và hiểu thị trường là vấn đề.
Thử sản phẩm trước khi đưa ra thị trường là cực kỳ quan trọng.
Bắt đầu bằng việc nói cho họ biết thị trường là gì.
Các rào cản gia nhập thị trường là gì?
Trong thế giới truyền thống, thời gian tiếp cận thị trường là rất quan trọng.
Phân tích thị trường( kỳ 1)- Thị trường là gì?
Cad marketer thông minh hiểu rằng mỗi thay đổi trong thị trường là cơ hội để thu hút các khách hàng mới.
Nó dường như không phải là khó, bạn mua khi thị trường là thấp, và bạn bán khi thị trường đang cao.