THỞ in English translation

breathe
thở
hít
hít thở đi
hô hấp
thổi
breathable
thoáng khí
thở
the breathing
thở
hô hấp
respiration
hô hấp
hơi thở
thở
quá trình hô hấp
breathability
thở
khả năng thở
thoáng
độ thoáng khí
breathing
thở
hít
hít thở đi
hô hấp
thổi
breathes
thở
hít
hít thở đi
hô hấp
thổi
breathed
thở
hít
hít thở đi
hô hấp
thổi

Examples of using Thở in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Anh làm sao thở được nếu không có em?
Oh, how can I breathe without you?
Nhịn thở nếu bạn muốn thức dậy nhanh chóng.
Hold your breath if you want to wake up faster.
Tôi thở cực kỳ khó khăn trong vòng một phút.
I would breathe really hard for a minute.
Khi thở vào là ta đưa không khí vào trong phổi.
When we breathe in, we take air into our lungs.
Suốt ngày thở khói và đối diện với lửa.
I breathe in smoke and smother fire all day.
Trong khi bạn thở, bạn không chỉ thở không khí.
While you are breathing, you are not only breathing air.
Tôi cần thở chút, nhưng cô có thể đi tiếp”.
You can take a breath, but we have got to keep moving.".
Điều chúng ta thở không thể thấy được, nhưng nó rất thật.
I cannot see the air I breathe, but it is real.
Tại sao thở đúng lại quan trọng như vậy?
Why is breathing correctly so important?
Sau đó thở ra qua lỗ mũi bên phải khi bạn đếm đến mười.
Then expel the breath through the right nostril as you count ten.
Bạn thở khoảng 23.000 lần.
You will breathe about 23,000 times.
Nếu cô ấy thở nhanh thì hẳn là nàng đang thích thú.
If she's breathing very quickly, it's probable that she's interested.
Đừng ép bản thân mình phải thở mà hãy để hơi thở đến một cách tự nhiên.
Don't force the breath, but allow yourself to breath naturally.
Mỗi khi thở, mỗi khi bước đi là chúng ta đang trở về.
Whenever we breathe, whenever we step, we are returning to the earth.
Hắn ta thở yếu ớt.
He was breathing weakly.
Thở nhanh hơn bình thường
Is breathing more rapidly than usual
Nhịn thở khoảng 10 giây
Hold your breath for about 10 seconds
Miễn là bạn còn thở, bạn còn có cơ hội.
As long as you have a breath, you have a chance.
Đừng cố gắng nhịn thở lâu hơn khoảng thời gian đó.
Do not attempt to hold your breath for any longer than this.
Khi thở vào, chúng ta có thể bước một hay hai bước.
When we breathe in, we may take two or three steps.
Results: 16335, Time: 0.0306

Top dictionary queries

Vietnamese - English