Examples of using Thở in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh làm sao thở được nếu không có em?
Nhịn thở nếu bạn muốn thức dậy nhanh chóng.
Tôi thở cực kỳ khó khăn trong vòng một phút.
Khi thở vào là ta đưa không khí vào trong phổi.
Suốt ngày thở khói và đối diện với lửa.
Trong khi bạn thở, bạn không chỉ thở không khí.
Tôi cần thở chút, nhưng cô có thể đi tiếp”.
Điều chúng ta thở không thể thấy được, nhưng nó rất thật.
Tại sao thở đúng lại quan trọng như vậy?
Sau đó thở ra qua lỗ mũi bên phải khi bạn đếm đến mười.
Bạn thở khoảng 23.000 lần.
Nếu cô ấy thở nhanh thì hẳn là nàng đang thích thú.
Đừng ép bản thân mình phải thở mà hãy để hơi thở đến một cách tự nhiên.
Mỗi khi thở, mỗi khi bước đi là chúng ta đang trở về.
Hắn ta thở yếu ớt.
Thở nhanh hơn bình thường
Nhịn thở khoảng 10 giây
Miễn là bạn còn thở, bạn còn có cơ hội.
Đừng cố gắng nhịn thở lâu hơn khoảng thời gian đó.
Khi thở vào, chúng ta có thể bước một hay hai bước.