Examples of using Thở vào in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thở vào và ra này.
Ngon, nhưng đừng thở vào ai đó sau.
Khi thở vào, chúng ta có thể bước một
Tự rèn luyện:“ Tôi thở vào và ra cảm nhận tâm”.
Phương pháp thở vào túi giấy không còn được khuyến khích sử dụng nữa.
Hãy cố đừng thở vào họng hay thở lên môi chàng.
Thở vào ra là đủ.
Thở vào tôi và làm tôi thực sự.
Phương pháp thở vào túi giấy không còn được khuyến khích sử dụng nữa.
Cố gắng đừng thở vào chúng!
Không khí bạn thở vào có ảnh hưởng rất lớn đến sức khoẻ của phổi.
Thở vào tôi thấy mình là núi.
Chúng ta thở vào mũi mỗi ngày chừng 10.000 đến 20.000 lít không khí.
Thở vào ngực của bạn( ngực của bạn tăng lên trong khi bụng của bạn phẳng).
Thở vào, tôi biết bình an là con đường đưa đến sự công bằng.
Nên nhớ rằng thở sâu và thở vào chỗ bị đau giúp ta thư dãn.
Thở vào và ra trong khi đi bộ cũng giúp bạn đánh bay stress đấy.
Thở vào túi.
Anh thở vào người tôi, Eddy.
Cứ thở vào.