THỦY TINH VỠ in English translation

shattered glass
breaking glass

Examples of using Thủy tinh vỡ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Vikernes cũng khai rằng hầu hết các vết thương của Aarseth gây nên do các mảnh thủy tinh vỡ anh ta làm rớt trong khi xô xát.
Additionally, Vikernes defends that most of Aarseth's cut wounds were caused by broken glass he had fallen on during the struggle.
Vikernes cũng khai rằng hầu hết các vết thương của Aarseth gây nên do các mảnh thủy tinh vỡ anh ta làm rớt trong khi xô xát.
Additionally, Vikernes contends that most of Aarseth's cut wounds were caused by broken glass he had fallen on during the struggle.
Em tin là ta có thể nhảy múa trên thủy tinh vỡ được khá lâu.
You know I believe it's possible to dance on broken glass for some length of time.
nhiều âm thanh của thủy tinh vỡ.
more sounds of broken glass.
phấn, thủy tinh vỡ và các sản phẩm tương tự.
ore, chalk, broken glass and similar products.
tiếng thủy tinh vỡ, và tiếng đập kì lạ.
there's the sound of glass breaking, there's these weird thumps.
Một tiếng nổ và một đám mây thủy tinh vỡ nhắc nhở anh rằng đây là một ý tưởng tồi.
A bang and a cloud of broken glass reminded him that this was a bad idea.
Phần mặt đất thủy tinh vỡ đã không còn có thể được nhìn thấy bên dưới lớp tuyết mỏng phủ lên mọi thứ.
The ground of cracked glass was nowhere to be seen below the thin layer of snow covering everything.
Như là chúng tôi phải nghe thủy tinh vỡ ở nhà cô hôm trước à?
Oh, like we had to listen to glass shattering from your place the other day?
Đằng sau anh, tiếng cười và tiếng thủy tinh vỡ trong phòng ăn vẫn tiếp tục vang lên.
Behind him, the laughter and the smashing of glassware in the dining room continued.
Maia thấy hắn co chân đá, thế là hai người kia nằm rên rỉ trên sàn cùng một đống thủy tinh vỡ vụn.
Maia saw him kick out, and then the two were groaning on the floor in a flurry of smashed glass.
1 khu cắm trại có thể có thủy tinh vỡ rải rác xung quanh.
the lookout for a family that fits this description, As well as a campsite that might have broken glass scattered around.
Kristallnacht( Đêm thủy tinh vỡ).
the Night of Broken Glass.
Cuối cùng, họ hóp người lại để chui ra, trèo qua một bức tường gắn găm thủy tinh vỡ và chạy trốn về phía những ngọn đồi.
At last, they squeezed themselves out, scaled a wall embedded with broken glass and fled into the hills.
xe nổ lốp là do… các mảnh thủy tinh vỡ trên đường.
they will presume the burst tyre was responsible… because of the broken glass in the road.
Khi tớ còn trẻ, mẹ tớ thường ném tớ vào 1 cái bình toàn thủy tinh vỡ.
When I was a kid, my mom used to just throw me into a pile of broken glass.
bắt chước chỉ một mảnh thủy tinh vỡ.
imitate only one piece of broken glass.
trầy xước trên sàn nhà do thủy tinh vỡ.
as well as scratches on the floor from shattered glass.
Một trong những câu lạc bộ bóng đá lớn nhất ở Brazil đánh dấu kỷ niệm của Đêm thủy tinh vỡ- còn được gọi là Kristallnacht- trong một trận đấu ở giải quốc gia hạng nhất trên đất nước Thứ tư.
One of the biggest soccer clubs in Brazil marked the anniversary of the Night of Broken Glass-- also known as Kristallnacht- during a match in the country's top-tier division Wednesday.
vào bữa khuya và bạn sẽ có một chục mảnh thủy tinh vỡ để làm sạch.
and you will have a roomful of shattered glass to clean up.
Results: 77, Time: 0.023

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English