THỰC SỰ HIỆN HỮU in English translation

really exist
thực sự tồn tại
thật sự tồn tại
thực sự hiện hữu
có thật không
là có thật
thật sự có
có tồn tại thật không
actually exists
thực sự tồn tại
thật sự tồn tại
thực sự hiện hữu
có thực
truly exists
thực sự tồn tại
thật sự tồn tại
truly existent
thực sự hiện hữu
thật sự tồn tại
tồn tại thực sự
really exists
thực sự tồn tại
thật sự tồn tại
thực sự hiện hữu
có thật không
là có thật
thật sự có
có tồn tại thật không
actually exist
thực sự tồn tại
thật sự tồn tại
thực sự hiện hữu
có thực
really existed
thực sự tồn tại
thật sự tồn tại
thực sự hiện hữu
có thật không
là có thật
thật sự có
có tồn tại thật không

Examples of using Thực sự hiện hữu in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ngay bây giờ nó thực sự hiện hữu trong tình trạng này( một hạt); nó sẽ thực sự hiện hữu trong tình trạng kia( một cây sồi to lớn).
It actually exists right now in this state(a seed); it will actually exist in that state(large flower plant).
chỉ trong trường hợp của những việc thực sự hiện hữu.
only in the case of things that really exist.
Điều duy nhất thực sự hiện hữu là tâm và mọi điều khác chỉ là một sự phóng chiếu của tâm.
The only thing that truly exists is the mind itself and everything else is a projection of the mind.
Ngay bây giờ nó thực sự hiện hữu trong tình trạng này( một hạt); nó sẽ thực sự hiện hữu trong tình trạng kia( một cây sồi to lớn).
It actually exists right now in this state(an acorn); it will actually exist in that state(large oak tree).
hỏi người ta chứng minh rằng họ thực sự hiện hữu.
like asking people to prove that they really exist.
Đó là sự bám chấp rằng một cái ngã thực sự hiện hữu và những hiện tượng cũng thực sự hiện hữu.
It is the grasping at a truly existent self and at truly existent phenomena.
hầu như không tin rằng nó thực sự hiện hữu.
can barely believe that it actually exists.
Tâm phàm tục của chúng ta nghĩ bản ngã như là một cái gì đó thực sự hiện hữu như một thực thể độc lập.
Our ordinary mind thinks of self as something that truly exists as an independent entity.
Việc tin tưởng rằng các sự việc thực sự hiện hữu là một quan điểm cực đoan không đúng đắn bởi chân tánh của mọi sự là tánh Không.
The belief that things are truly existent is an extreme view which is not correct because the true nature of all things is emptiness.
Không ai biết nhóm này có thực sự hiện hữu, hay chỉ là“ ảo” trong trí tưởng tượng của người làm phim?
Does anyone know if this person really exists or is a phantom of the web's imagination?
tinh thần là điều thực sự hiện hữu ở cốt tủy của mọi vật.
spirit is the thing that truly exists at the core of all that is.
hầu như không tin rằng nó thực sự hiện hữu.
can barely believe that it actually exists.
sự vật thực sự hiện hữu là con mắt,
the things which actually exist are the eye,
Ngay bây giờ nó thực sự hiện hữu trong tình trạng này( một hạt);
It really exists right now in this state(an acorn);
Về cơ bản, giáo sĩ Skorka nói rằng chúng ta nên“ khiêm nhường” khi giải quyết với người vô thần bằng cách không khăng khăng cho rằng Thiên Chúa thực sự hiện hữu.
Essentially, Skorka was saying that we should be“humble” when dealing with atheists by not insisting that God really, truly exists.
ranh giới này thực sự hiện hữu.
we believe that this seam really exists.
mình Ngài với ông, nếu Ngài thực sự hiện hữu.
prayed that God reveal himself to him if he really existed.
Hãy hòa vào mỗi khoảnh khắc cứ như nó là khoảnh khắc độc nhất thực sự hiện hữu.
Throw yourself into each moment as if it were the only one that really existed.
chuyển đổi chỉ những gì mà thực sự hiện hữu trong hiện tại.
convert only things that actually existed in the present.
Nếu như họ mở tâm trí mình ra trước Sự Thật là Thiên Chúa thực sự Hiện Hữu, thì họ sẽ sẵn sàng cho giai đoạn thứ hai.
If by opening their minds first to the fact that God really does Exist, then they will be ready for stage two.
Results: 79, Time: 0.0422

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English