Examples of using Thực sự hiện hữu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ngay bây giờ nó thực sự hiện hữu trong tình trạng này( một hạt); nó sẽ thực sự hiện hữu trong tình trạng kia( một cây sồi to lớn).
chỉ trong trường hợp của những việc thực sự hiện hữu.
Điều duy nhất thực sự hiện hữu là tâm và mọi điều khác chỉ là một sự phóng chiếu của tâm.
Ngay bây giờ nó thực sự hiện hữu trong tình trạng này( một hạt); nó sẽ thực sự hiện hữu trong tình trạng kia( một cây sồi to lớn).
hỏi người ta chứng minh rằng họ thực sự hiện hữu.
Đó là sự bám chấp rằng một cái ngã thực sự hiện hữu và những hiện tượng cũng thực sự hiện hữu.
hầu như không tin rằng nó thực sự hiện hữu.
Tâm phàm tục của chúng ta nghĩ bản ngã như là một cái gì đó thực sự hiện hữu như một thực thể độc lập.
Việc tin tưởng rằng các sự việc thực sự hiện hữu là một quan điểm cực đoan không đúng đắn bởi chân tánh của mọi sự là tánh Không.
Không ai biết nhóm này có thực sự hiện hữu, hay chỉ là“ ảo” trong trí tưởng tượng của người làm phim?
tinh thần là điều thực sự hiện hữu ở cốt tủy của mọi vật.
hầu như không tin rằng nó thực sự hiện hữu.
Ngay bây giờ nó thực sự hiện hữu trong tình trạng này( một hạt);
Về cơ bản, giáo sĩ Skorka nói rằng chúng ta nên“ khiêm nhường” khi giải quyết với người vô thần bằng cách không khăng khăng cho rằng Thiên Chúa thực sự hiện hữu.
ranh giới này thực sự hiện hữu.
mình Ngài với ông, nếu Ngài thực sự hiện hữu.
Hãy hòa vào mỗi khoảnh khắc cứ như nó là khoảnh khắc độc nhất thực sự hiện hữu.
chuyển đổi chỉ những gì mà thực sự hiện hữu trong hiện tại.
Nếu như họ mở tâm trí mình ra trước Sự Thật là Thiên Chúa thực sự Hiện Hữu, thì họ sẽ sẵn sàng cho giai đoạn thứ hai.