Examples of using The equalizer in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
The Equalizer 2 tiếp tục do Antoine Fuqua đạo diễn.
The Equalizer 2 tiếp tục do Antoine Fuqua đạo diễn.
Ngoại trừ" The Equalizer 2" và" Mamma Mia!
Ngoại trừ" The Equalizer 2" và" Mamma Mia!
Ngoại trừ" The Equalizer 2" và" Mamma Mia!
Đây là phần tiếp theo của bộ phim năm 2014 The Equalizer.
Đây là phần tiếp theo của bộ phim năm 2014 The Equalizer.
The Equalizer 2 là phần tiếp theo của bộ phim" The Equalizer" sản xuất năm 2014.
Lost Highway( 1997), The Equalizer( 2014).
Cô đã xuất hiện trên các chương trình truyền hình Karen Sisco, The Equalizer và Crime Story.
Whitford lần đầu tiên xuất hiện trên truyền hình vào năm 1985 trong một tập của The Equalizer.
The Equalizer 2” là lần đầu tiên tài tử Denzel Washington đóng phần tiếp theo trong sự nghiệp kéo dài gần bốn thập kỷ.
Sau khi giành thắng lợi hồi tuần trước, The Equalizer 2 của Denzel Washington rơi xuống vị trí thứ ba với 14 triệu USD.
Trên thực tế, The Equalizer vốn được dựa trên một series phim truyền hình cùng tên trong cuối thập niên 1980 của kênh CBS tại nước Mỹ.
Các bài hát của Monáe cũng được sử dụng cho các bộ phim Bad Moms( 2016), The Equalizer( 2014), Think Like A Man Too( 2014) và Happy Feet 2( 2011).
Cảnh quay một cách ngoạn mục- chụp trong một lần theo dõi không theo dõi- đã được quay tại sân bay ở sa mạc Mojave của California dưới sự chỉ đạo của người quay phim đoạt giải Oscar Mauro Fiore(“ Avatar”,“ The Equalizer”).
Cảnh quay một cách ngoạn mục- chụp trong một lần theo dõi không theo dõi- đã được quay tại sân bay ở sa mạc Mojave của California dưới sự chỉ đạo của người quay phim đoạt giải Oscar Mauro Fiore(“ Avatar”,“ The Equalizer”).
The Equalizer, The Boxtrolls, The Maze Runner,
The Equalizer 2 là phần tiếp theo của bộ phim" The Equalizer" sản xuất năm 2014.
Đây là phần tiếp theo của bộ phim năm 2014 The Equalizer.