Examples of using The matrix in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
bao gồm The Matrix, 13th Floor, Truman Show,
Ví dụ như trình duyệt web trong game EVE Online và The Matrix Online; Công cụ tích hợp XML và ngôn ngữ lập trình trong Second Life;
thế giới của The Matrix( 1999) là một thế giới độc đoán được điều khiển bằng máy tính, ám chỉ đến
Nolan bị ảnh hưởng bởi" thời đại của những bộ phim mà bạn có The Matrix( 1999), bạn có Dark City( 1998),
Vừa là chốn an cư lạc nghiệp lý tưởng cho mọi gia đình đồng thời cũng là kênh đầu tư sinh lời vượt trội mà mọi nhà đầu tư đang tìm kiếm- The Matrix One Mễ Trì hứa hẹn sẽ trở thành biểu tượng mới của thị trường bất động sản trong năm 2019.
sau thành công của các phim cyberpunk hậu tận thế như The Matrix( 1999) và các bản làm lại những phim kinh dị Nhật như The Ring( 2002).
nó là một trong những game đầu tiên có hiệu ứng thời gian viên đạn phổ biến bởi The Matrix.
đội viết nhạc The Matrix, những nguời đã từng viết nhiều bài hát truớc đó cho Sheena Easton và Christina Aguilera.
bởi" thời đại của những bộ phim mà bạn có The Matrix( 1999), bạn có Dark City( 1998),
từ" thời đại điện ảnh mà bạn có The Matrix( 1999), có Dark City( 1998),
The Matrix quá tải.
Dựa trên The Matrix.
Dựa trên The Matrix.
The Matrix path Of Neo.
The Matrix Morpheus hình nền.
The Matrix path Of Neo.
The Matrix Đọc thêm.
Thế giới thực trong The Matrix.
Album sản xuất bởi The Matrix.
Phim tương tự như The Matrix.