Examples of using The nutcracker in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Sản phẩm ban đầu của The Nutcracker 1892.
Sản phẩm ban đầu của The Nutcracker 1892.
The Nutcracker- chính thuốc đó là mồi nhử.
Kirby Morrow vai The Nutcracker/ Công chúa Eric.
Anh ra mắt trong The Nutcracker vào năm 2004.
The Nutcracker Prince The Nutcracker Prince Phim hoạt hình, lồng tiếng.
Xem phim Người Gỗ Phép Thuật- The Nutcracker In 3d.
Người Gỗ Phép Thuật The Nutcracker in 3D( 2010).
Trailer The Nutcracker Prince- Chàng hoàng tử kẹp đậu( 1990).
Andrei Konchalovsky xây dựng một mê cung kỳ lạ với The Nutcracker in 3D.
Lần đầu xem ông ta diễn The Nutcracker? Cô biết không khi tôi 8 tuổi.
Lần đầu xem ông ta diễn The Nutcracker? Cô biết không khi tôi 8 tuổi?
Vở nhạc kịch" The Nutcracker Suite" của Tchaikovsky được trình diễn tại Nhà hát Maryinksy St. Petersburg.
Ba năm sau, bà và Somes nhảy trong bộ phim truyền hình The Nutcracker của đài truyền hình BBC.
Anh chàng này đã bắt đầu con đường biểu diễn chuyên nghiệp ngay tại trong phim The Nutcracker năm 2004.
Khi 8 tuổi, chị em nhà Duff tham gia vở ballet The Nutcracker Suite với Columbus Ballet Met ở San Antonio.
Cô trở lại đó một năm sau để nhảy The Sugar Plum Fairy trong' The Nutcracker' tại Nhà hát Vũ điệu Lucent.
Ở tuổi 8 và 6, chi em nhà Duff tham gia vở ballet The Nutcracker Suite với Columbus Ballet Met ở San Antonio.
Văn hóa trở nên sống động, hoàn chỉnh với những màn trình diễn đặc biệt của Fidelio và The Nutcracker tại nhà hát opera.
Vào tháng 1 năm 2012, Jones đã thông báo rằng anh ta đã làm việc với nhạc sĩ/ nhà sản xuất Jim Steinman trong một phiên bản kim loại nặng của The Nutcracker.