Examples of using The terminator in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Xem thêm về The Terminator.
Phần đầu là The Terminator.
( đổi hướng từ The Terminator).
( đổi hướng từ The Terminator).
Hãy suy nghĩ" The Terminator".
Thông tin về bộ phim“ The Terminator”.
Tạo hình nhật vật trong The Terminator 2.
Người chất dẻo T- 1000( The Terminator).
Đây là phần tiếp theo của series The Terminator.
Bình Luận cho phim The Terminator 1- Kẻ Hủy Diệt 1.
người lính nhỏ, và The Terminator.
Bạn đã xem những cỗ máy này rất nhiều trong phim như The Terminator.
Nhờ sự nổi tiếng của mình, sau đó Deathstroke đã có riêng 1 series là Deathstroke the Terminator vào năm 1991.
Một vài trò chơi tiêu biểu có thể kể đến như là" The Terminator"" Aladdin," the" Teenage Mutant Hero Turtles.".
Có thể bạn đã nhìn thấy nó trong một loạt các bộ phim như friend- C- 3PO- and foe- The Terminator.
Có thể bạn đã nhìn thấy nó trong một loạt các bộ phim như friend- C- 3PO- and foe- The Terminator.
The Terminator" có lẽ là khoa học viễn tưởng, nhưng những cỗ máy giết người thì chẳng còn xa thực tại cho lắm.
Boen tham gia trong cả hai phần Terminator 2, và 3, khiến ông trở thành diễn viên duy nhất bên cạnh Arnold Schwarzenegger xuất hiện trong ba bộ phim The Terminator.
Vai diễn nổi tiếng nhất và được biết đến nhiều nhất của Earl Boen là vai nhà tâm lý học tội phạm Tiến sĩ Peter Silberman trong series The Terminator.
Những phim khoa học giả tưởng như The Matrix và The Terminator kể chuyện về một ngày khi chữ viết nhị phân phá vỡ khỏi ách thống trị của loài người.