Examples of using Thenardier in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bốn con mắt của nó sáng rực trong bóng tối, hướng xuống Thenardier đầy dửng dưng.
Họ cũng đã tham chiến trong trận đánh đối đầu với Công tước Thenardier sau đó dưới quyền chỉ huy của Tigre.
Cô biết Công tước Ganelon đã xua binh tiến đánh Tigre, và con trai Thenardier đã bị chính anh giết chết.
đây là một phần trong kế hoạch của Công tước Thenardier.
Tuy nhiên, tôi cho rằng đây là một phần trong kế hoạch của Công tước Thenardier.
Massas và Lim xử lý đám quân mới đến mỗi lần quân Thenardier rút lui bằng cách nhanh chóng thay hậu quân lên đầu, nhưng đó chỉ là biện pháp tạm thời.
Sau khi trận chiến kết thúc, sự ganh đua giữa Công tước Ganelon và Thenardier- hai quý tộc đứng đầu của Brune- đã đi đến đỉnh điểm.
Công tước Thenardier và Ganelon sẽ chỉ đơn giản
Công tước Thenardier sẽ bị buộc tội phản bội do âm mưu ám sát con Vua.
Dù không chắc, nhưng khi nghe đồn là Tigre đang bảo vệ người con gái thuộc Hoàng tộc, Thenardier cảm thấy như thể bị sét đánh trúng.
Một số đi tìm nơi ẩn náu tốt ở xung quanh, số khác đi nghe ngóng nhất cử nhất động của quân Thenardier, và một số thì đi điều tra tình hình của Lutetia.
người sáng lập Phật giáo nhận bố thí để tồn tại[ 1] Gavroche Thenardier trong Les Misérable của Victor Hugo Lazarus Nicholas Jennings trong tác phẩm của Thomas Harman, Caveat for Common Cursitor So Chan,
Steid đã bảo vệ Thenardier.
Nếu như Thenardier không đến đó.
Steid nhanh chóng đi theo sau Thenardier.
Thenardier không khỏi nhớ lại câu chuyện.
Binh lính của Thenardier thừa biết điều đó.
Hãy cho chúng thấy Nhà Thenardier.”.
Giây phút Tigre bắn, Thenardier giơ kiếm lên.
Thenardier đã chắc mẩn là mình đã thắng.