Examples of using Quân thenardier in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ở căn cứ quân Thenardier, một trong những tướng dưới quyền của ông ta cuối cùng cũng lên tiếng với vẻ trầm ngâm.
Vì đang ở gần quân Thenardier như vậy, họ không còn lấy thêm binh lính vì khả năng bị người của Thenardier trà trộn vào.
Gì thì gì, quân Thenardier cũng đã bắt đầu di chuyển,
Để tránh quân Thenardier, mọi người đã chạy trốn lên núi rừng ở vùng ngoại ô.
chỉ huy quân Thenardier, cũng như cách mà người này điều binh.
Massas và Lim xử lý đám quân mới đến mỗi lần quân Thenardier rút lui bằng cách nhanh chóng thay hậu quân lên đầu, nhưng đó chỉ là biện pháp tạm thời.
Đó cũng là chuyện thường tình, nguyên do là bởi, khi quân Thenardier do Zaian cầm đầu tấn công thị trấn vào năm kia, chính quân Leitmeritz đã đánh đuổi chúng đi.
Một số đi tìm nơi ẩn náu tốt ở xung quanh, số khác đi nghe ngóng nhất cử nhất động của quân Thenardier, và một số thì đi điều tra tình hình của Lutetia.
Tổng số quân Thenardier xâm lược Alsace là 3.000 người.
Quân Thenardier bắt đầu xuất hiện những di chuyển lạ lẫm.
Đưa quân lính xuống phía Nam để giao chiến với quân Thenardier.
Sau khi vừa đẩy lùi được quân Thenardier, Tigre đã trách Teita.
Đúng như dự định của Lim, mũi thương của đầu tiên của quân Thenardier lao lên trước.
Khi mặt trời lên đến đỉnh, quân Thenardier bắt đầu chậm rãi rút lui.
Tuy vậy, quân Thenardier không nhận ra ngay.
Không như quân Thenardier, họ tới đây để chiến đấu.
Cuối cùng cánh trái quân Thenardier cũng sụp đổ.
Ba ngày sau, quân Thenardier tới được thảo nguyên Mereville.
Nhưng quân Thenardier vẫn còn ở phía Nam ở Nice thì phải?".