THIÊNG LIÊNG in English translation

sacred
thiêng liêng
linh thiêng
thánh
thần
holy
spiritual
tâm linh
tinh thần
thiêng liêng
thuộc linh
linh hồn
tâm hồn
linh thiêng
divine
thiêng liêng
thần thánh
thần linh
thiên chúa
chúa
thiên thượng
thánh thiêng
thần thượng
thần thiêng
linh thiêng
holy
thánh
linh thiêng
thiêng
đức
chúa
sacredness
sự thiêng liêng
tính thánh thiêng
sự thánh thiêng
tính thiêng liêng
linh thiêng
divinity
thiên tính
thần tính
thần
thiêng liêng
thánh
thiên chúa
tính gót
linh thiêng
divial
sanctity
sự thánh thiện
sự thiêng liêng
sự tôn nghiêm
thánh thiện
sự thánh thiêng
tính thiêng liêng
nghiêm
tính thánh thiêng
hallowed
bảo bối
thánh
holiest
thánh
linh thiêng
thiêng
đức
chúa
holier
thánh
linh thiêng
thiêng
đức
chúa

Examples of using Thiêng liêng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi nói toàn thung lũng là một nơi thiêng liêng.
I said the whole valley was a sacred site.
Một tâm trí thoải mái dễ tiếp thu hơn nhiều với cảm hứng thiêng liêng.
A relaxed mind is much more receptive to Divine inspiration.
Sử dụng năng lượng Thổ của những nơi thiêng liêng.
Experiencing the energy of these sacred sites.
Nghề giáo viên được xem là một nghề thiêng liêng và cao quý.
I consider teaching as a divine and a noble job.
Tuy nhiên, tất cả chỉ là một phần của tổng thể thiêng liêng.
Yet all is part of a divine whole.
Các khu vực phía Bắc Pakistan luôn luôn là thiêng liêng đối với tôi.
That area by the river has always felt kind of sacred to me.
cũng có thể thiêng liêng;
there is also a spiritual'body'.
( CAO) Tết luôn là khoảng thời gian thiêng liêng và đặc biệt.
It is always a holy and special time.
Con chim sống trong rừng địa phương và thiêng liêng trong người Maya.
The bird lived in the local forests and was sacred among the Maya.
Laura, nó thiêng liêng.
Laura, it is holy.
Con gái của rừng sẽ mở mắt cho cô thấy điều thiêng liêng.
The daughter of the jungle will open your eyes to what is sacred.
đây là nơi thiêng liêng.
it's a sacred site.
Điều gì có thể thiêng liêng trong….
What can be sacred in….
Beatrice, cái tên đó chứa đựng rất nhiều thiêng liêng.
Beatrice? There's a fine lot of divinity in that name.
Beatrice, cái tên đó chứa đựng rất nhiều thiêng liêng.
There's a fine lot of divinity in that name. Beatrice?
Anh thề với em… trên mọi thứ chân thành và thiêng liêng.
Margaret… I swear to you… on everything that's holy and true.
Beatrice, cái tên đó chứa đựng rất nhiều thiêng liêng.
Beatrice? There would a fine lot of divinity in that name.
Tôn Giáo của kẻ khác phải thiêng liêng đối với bạn.
Every man's faith is sacred to him, therefore it ought to be sacred to you too.
Việt Nam- Thật vô cùng cao qúy và thiêng liêng.
God's Word-it is Holy and Precious.
Cha chúng ta, người đã vẽ lên thiên đường, là tên thiêng liêng của các bạn… thiên đường của chúng ta,
Our Father, who art in heaven, hallowed be thy name,
Results: 7821, Time: 0.0421

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English