THIỆT HẠI TRONG in English translation

damage in
thiệt hại trong
tổn thương ở
hư hại trong
hư hỏng trong
tổn hại trong
damage trong
gây hại ở
losses in
mất mát trong
lỗ trong
tổn thất trong
bị mất trong
kém ở
thiệt hại trong
mất đi ở
mất đi trong
thua trong
loss tại
harm in
hại trong
tác hại của việc
damages in
thiệt hại trong
tổn thương ở
hư hại trong
hư hỏng trong
tổn hại trong
damage trong
gây hại ở
damaged in
thiệt hại trong
tổn thương ở
hư hại trong
hư hỏng trong
tổn hại trong
damage trong
gây hại ở
loss in
mất mát trong
lỗ trong
tổn thất trong
bị mất trong
kém ở
thiệt hại trong
mất đi ở
mất đi trong
thua trong
loss tại

Examples of using Thiệt hại trong in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Theo ước tính của Tổng cục Du lịch, thiệt hại trong 3 tháng tới của ngành là rất lớn.
The General Department of Tourism estimated that the loss in the next 3 months of the industry is huge.
Nó đã đánh sập hẳn những ngôi nhà bị thiệt hại trong trận động đất ban đầu.
It brought down some houses that had been damaged in the initial quake.
Sau khi giải nén, xin vui lòng kiểm tra số lượng phụ kiện theo danh sách sau để kiểm tra xem có bất kỳ thiệt hại trong vận chuyển.
After unpacking, please check the number of accessories according to the following list to check whether there is any damage in transportation.
ngăn ngừa thiệt hại trong các tòa nhà có nguy cơ cao, chẳng hạn như các bệnh viện hoặc các không gian công nghiệp.
preventing damages in high-risk buildings, such as hospitals or industrial spaces.
Nylon con lăn phù hợp cho các thanh đường kính nhỏ trong các cửa cống để làm giảm một số bị hỏng và thiệt hại trong dự án.
Nylon roller is suitable for the small diameter rods in the manhole to reduce some broken and damage in the project.
Cách chăm sóc vật nuôi cẩn thận và khoa học đã giúp cho gia đình chị hạn chế được nhiều rủi ro và thiệt hại trong đợt dịch bệnh vừa qua.
Careful and scientific way of caring has helped her family to minimize the risks and damages in the last outbreak.
Kiểm tra tất cả các phương tiện như bác sĩ xe hơi và sửa chữa thiệt hại trong trò chơi cơ khí tốt nhất này.
Examine the all the vehicles like car doctor and fix the damages in this best mechanic games.
Trong khi các yêu cầu về bảo hiểm xe hơi khác nhau tùy theo tiểu bang, tài xế phải luôn chứng minh khả năng bồi thường thiệt hại trong trường hợp xảy ra tai nạn.
While the car insurance requirements vary by state, drivers must always prove they can pay damages in the event of an accident.
Cường quốc duy nhất mà cơ sở hạ tầng không bị thiệt hại trong thế chiến 2 là[[ Hoa Kỳ]].
The only major power whose infrastructure had not been significantly harmed in World War II was the united states.
Các giới chức NATO nói không có binh sĩ liên minh bị thiệt hại trong vụ tấn công và kẻ đánh bom không vào được căn cứ.
NATO officials said no coalition troops were harmed in the attack and that the bomber did not breach the base.
Việc thu hồi thiệt hại trong trọng tài đầu tư là một vấn đề nhiều lớp và phức tạp.
The recovery of damages in investment arbitration is a multi-layered and complex issue.
Do đó, hãy tính toán thiệt hại trong vụ tai nạn sau đó nhân lên với 10,
Therefore, calculate the damage in the accident then multiply by 10,
Sau khi một số thiệt hại trong các cuộc chiến tranh, sân bay đang
After some damage during the wars, the airport is in full operation
Chỉ sau khi thiệt hại trong Chiến tranh thế giới thứ nhất,
Only after damage during the First World War, subsequent storage,
Gây thiệt hại trong tình thế cấp thiết không phải là hành vi xâm phạm quyền sở hữu, vật quyền khác.
The causing of damage in an emergency circumstance is not the act of infringing upon ownership rights or other property-related rights.
Thiệt hại trong cuộc chiến tranh khủng bố kéo dài được khuếch đại bởi lệnh cấm vận chí mạng, thứ vẫn tiếp tục thách thức cả thế giới cho đến ngày nay.
The toll of the long terrorist war was amplified by a crushing embargo, which continues even today in defiance of the world.
Theo IDC, chất lỏng là nguyên nhân phổ biến thứ hai thiệt hại trong điện thoại thông minh chiếm 35,1 phần trăm của tất cả các thiết bị sửa chữa.
According to IDC, liquid is the second most common cause of damage in smartphones accounting for 35.1 percent of all devices repaired.
Thiệt hại trong giai đoạn này phải ít nhất 20 phần trăm giá trị ròng của công ty trước khi thua lỗ.
The loss for this period must be at least 20% of the net worth of the business prior to the loss..
Tất cả mục tiêu địch sẽ nhận thêm 10% thiệt hại trong 10 giây khi tướng này bị tấn công.
Make your target receive 10% more damage for 10 seconds after you attack.
Huynh có thể gây ra rất nhiều thiệt hại trong 2- 3 năm, đặc biệt là với hệ thống chính trị bè phái của đảng Cộng sản Việt Nam.
He could do a lot of damage in two to three years, especially with Vietnam's patronage-based political system.
Results: 284, Time: 0.0779

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English