HARM in Vietnamese translation

[hɑːm]
[hɑːm]
hại
harm
harmful
damage
hurt
bad
detrimental
adverse
pest
killed
harmless
tác hại
harm
harmful effect
harmfulness
damaging effects
adverse effects
detrimental effects
gây tổn hại
harm
damage
hurt
undermine
injurious
be detrimental
prejudice
to the detriment
toll
tổn thương
damage
hurt
lesions
injury
harm
injured
wounded
vulnerability
trauma
vulnerable
làm tổn hại
damage
harm
hurt
compromise
undermine
doing a disservice
làm tổn thương
hurt
damage
injure
harm
traumatize
compromise
gây thiệt hại
damage
cause damage
harm
to the detriment
toll
caused losses
inflicted
làm hỏng
damage
ruin
spoil
corrupt
derail
screw up
mess up
harm
hurt
wreck
harm

Examples of using Harm in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Head son, you harm so heavy, can't rush out to go to!
Sếp, anh bị thương nặng, anh không thể làm thế được!
We mean no harm.- Thank!
Chúng tôi không có ác ý. Cảm ơn!
We mean no harm. Thank you!
Chúng tôi không có ác ý. Cảm ơn!
Harm suggests permanent damage.
Làm cho cô ta phạm sai lầm,
Inspector, I don't think he means her any harm. Malibu.
Thanh tra, tôi không nghĩ anh ta sẽ làm hại con bé đâu.- Malibu.
Don't you think you have done enough harm already?
Chú không thấy mình gây đủ phiền hà rồi sao?
They may harm one another.
Có thể họ sẽ làm hại nhau.
I have caused your mother no harm.
Bố không làm gì tổn hại đến mẹ con cả.
Will that harm my little girl?
Như vậy không phải sẽ hại đến đứa nhỏ này sao?
In any event, what harm has he caused?
Rốt cuộc hắn đã gây ra tai họa gì?
Nothing can harm you or injure you in any way.
Không có con nào làm tổn thương ông hay hại ông trong bất cứ cách nào.
I saw the angels standing over them to protect them from harm.
Tôi thấy các thiên sứ đứng trước họ để bảo vệ họ khỏi bị làm hại.
A bit of rain would do him no harm.
Cơn mưa lớn không hề tổn hại đến nó.
Truth can never harm.
Sự Thật không bao giờ làm tổn.
Did you know that the sun can harm your eyes?
Nhưng bạn có biết ánh nắng có thể gây nguy hại cho đôi mắt bạn?
I hope no one does them any harm.
Mong rằng không ai làm tổn hại đến họ.
Near-miss- an incident that does not cause harm.
Suýt sự cố- Sự cố chưa gây ra tổn.
And nobody knows whether they will do more good than harm.
Hỏi không biết liệu họ sẽ chọn làm hơn là gây hại hay không.
They mean no Vampire harm.
Không có ma cà rồng nào bị hại.
Continuing to play or exercise can cause more harm.
Chơi hay tập luyện nhiều hơn có thể gây nguy hiểm.
Results: 10098, Time: 0.1091

Top dictionary queries

English - Vietnamese