PHYSICAL HARM in Vietnamese translation

['fizikl hɑːm]
['fizikl hɑːm]
tổn hại về thể chất
physical harm
thiệt hại vật chất
physical damage
material damage
physical harm
material loss
matter losses
physical loss
tác hại vật lý
physical harm
tổn hại thân thể
physical harm
tổn hại vật chất
thể gây hại
can harm
may harm
can damage
harmful
physical harm
tổn thương vật lý
physical damage
physical harm

Examples of using Physical harm in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It will not cause any physical harm, pose any health risks, or turn your child into a sex fiend.
Nó không gây ra bất kỳ tổn hại thể chất nào, không gây ra nguy hiểm cho sức khỏe, hoặc không có nghĩa là bé sẽ trở thành một người nghiện tình dục.
In addition to psychological harm, physical harm- primarily consisting of cardiovascular damage- may occur with chronic use or acute overdose.[12].
Ngoài tác hại tâm lý, tác hại vật lý- chủ yếu bao gồm tim mạch thiệt hại- có thể xảy ra với việc sử dụng mãn tính hoặc quá liều cấp tính[ 8].
Detoxification seeks to minimize the physical harm caused by the abuse of substances.
Giải độc nhằm giảm thiểu những tổn hại về mặt thể chất gây ra bởi việc lạm dụng chất gây nghiện.
The skin discoloration doesn't do any physical harm, but you may feel self-conscious about the way it looks.
Sự đổi màu da không làm tổn hại đến cơ thể, nhưng bạn có thể cảm thấy tự ý về cách nhìn của nó.
Without having inflicted any physical harm he will have fulfilled his wish!
Không cần phải chịu bất cứ tổn thương thân thể nào, người ấy đã hoàn thành mong ước!
If a bully causes physical harm, teach your child to try to get away and get help.
Nếu kẻ bắt nạt gây ra những tổn hại về thân thể, hãy dạy trẻ cố gắng tránh xa và tìm sự giúp đỡ.
Aside from the obvious physical harm, it can negatively impact your child's self-confidence
Ngoài tổn hại thể chất rõ ràng, nó tác động tiêu cực
Detoxification minimizes the physical harm caused by the abuse of substances.
Giải độc nhằm giảm thiểu những tổn hại về mặt thể chất gây ra bởi việc lạm dụng chất gây nghiện.
violent overthrow of any government or incite, encourage, or threaten physical harm against another;
đe dọa gây tổn hại về thể chất chống lại người khác.
fearing physical harm?
sợ tổn thương thể chất… sao?
the actual physical damage inflicted by men is so much greater than the actual physical harm inflected by women.
gây ra bởi nam giới thì nhiều hơn, trầm trọng hơn so với những tổn hại thể lý gây ra bởi phụ nữ.
Fear was given to us as a motive to avoid physical harm and death.
Sợ hãi được trao cho chúng tôi như một động lực để tránh tổn hại về thể xác và cái chết.
fearing physical harm?
sợ bị thương tổn thể xác?
A constant state of mental unsettledness can even cause us physical harm.
Tình trạng bất ổn tinh thần liên tục thậm chí có thể làm cho chúng ta bị tổn hại thân thể.
Whatever the case, the physical effects of tobacco smoke seem to only strain the body and bring physical harm to its components.
Dù vậy, các hiệu ứng vật lý của khói thuốc lá dường như chỉ khiến cho cơ thể căng thẳng, và gây tổn hại về thể chất cho các thành phần của nó.
We believe disclosure is necessary in order to prevent financial loss or physical harm.
Chúng tôi tin rằng việc tiết lộ thông tin là cần thiết để ngăn chặn thiệt hại về vật chất hoặc mất mát tài chính của bạn.
even physical harm.
thậm chí gây tổn hại về thể chất.
None had exploded, and it wasn't immediately clear if they were intended to cause physical harm or simply sow fear and anxiety.
Không có bưu kiện nào phát nổ, và không rõ liệu chúng có được thiết kế để gây ra thiệt hại thực sự hay chỉ đơn giản là khơi lên sợ hãi và lo âu.
Perinatal asphyxia, neonatal asphyxia or birth asphyxia is the medical condition resulting from deprivation of oxygen to a newborn infant that lasts long enough during the birth process to cause physical harm, usually to the brain.
Ngạt khi sinh hay ngạt sơ sinh là tình trạng bệnh lý đối với trẻ sơ sinh do thiếu oxy kéo dài đủ lâu trong quá trình sinh nở đến mức gây tổn hại về thể chất, thường là đến não.
In 2010 the U.S. House of Representatives passed a bill that barred untrained teachers from using restraints or other techniques that could cause physical harm to children.
Trong năm 2010, Hạ viện Mỹ đã thông qua một dự luật cấm các giáo viên không được áp dụng các hình thức đào tạo có thể gây ra thiệt hại vật chất và tinh thần cho trẻ em.
Results: 81, Time: 0.1296

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese