THỂ CHẤT in English translation

physical
vật lý
thể chất
vật chất
thể xác
thể lý
thân thể
cơ thể
thể lực
thực thể
physicality
thể chất
thể lực
vật chất
thể lý
vật lý
thể xác
tính chất vật lý
bodily
cơ thể
thân thể
thể chất
thể xác
thân xác
vật chất
thể lý
physicals
vật lý
thể chất
vật chất
thể xác
thể lý
thân thể
cơ thể
thể lực
thực thể

Examples of using Thể chất in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Điều thậm chí còn hứa hẹn hơn đối với người không hoạt động thể chất là họ không cần tập thể dục mạnh mẽ để thấy những cải thiện này.
What is even more promising for the physically inactive person is that they do not need to exercise vigorously to see these improvements.
Ngoài các quan hệ tình dục đau đớn thể chất, cũng có khả năng ảnh hưởng tiêu cực đến tinh thần người bệnh.
In addition to the physically painful sexthere is also sex possibility of negative emotional effects.
Nếu có thể lôi kéo bạn mình cùng tham gia các hoạt động thể chất thì đó sẽ là một cách tuyệt vời và lành mạnh để giúp họ vui vẻ trở lại.
If you can get your friend to do something physical, it can be a great way of getting some good feelings back the healthy way.
Mặc dù họ có thể chất, nhưng lại thiếu sức chịu đựng ngoan cường để cạnh tranh và giành chiến thắng ở cấp độ đó.
Although they had the physicality, they lacked the mental fortitude to compete and win at that level.
Thể chất của cả hai đều đang trong tình trạng ổn định, và được dự liệu
Both are currently in a physically stable condition which is not expected to change in the immediate
Điều này có thể không thể chất được, nhưng Dashrath Manjhi,
This might not be physically possible, but Dashrath Manjhi,
Điều này có thể không thể chất được, nhưng Dashrath Manjhi,
This might not be physically possible, but Dashrath Manjhi,
Bằng cách áp dụng nhận thức thể chất vào nhiều trò chơi và hoạt động khác nhau, con bạn sẽ tạo ra một nền tảng thể chất tốt cho cuộc sống!
By applying fitness awareness to a variety of games and activities, your child will create a fitness foundation for life!
Drostanolone propionate được sử dụng cho mục đích tăng cường thể chất và hiệu suất của các vận động viên, vận động viên thể hình và vận động viên nâng tạ.[ 1].
Drostanolone propionate is or has been used for physique- and performance-enhancing purposes by competitive athletes, bodybuilders, and powerlifters.[1].
Rượu có liên quan đến một số vấn đề sức khỏe thể chất và tinh thần
Alcohol is implicated in a number of physical and mental health problems and should be used occasionally
Một sự kiện căng thẳng về thể chất hoặc cảm xúc,
A physically or emotionally stressful event, such as after an automobile accident
Nếu bạn là một người hoạt động thể chất, hãy chọn một thiền định chuyển động như Hatha Yoga hoặc T' ai Chi.
If you are a physically active person, choose a moving meditation such as Hatha Yoga, or T'ai Chi.
Xây dựng có thể là một sự nghiệp đầy thách thức về thể chất và tinh thần, cũng như một phần thưởng cá nhân và tài chính.
Construction can be a physically and mentally challenging career, as well as personally and financially rewarding one.
Xây dựng có thể là một sự nghiệp đầy thách thức về thể chất và tinh thần, cũng như một phần thưởng cá nhân và tài chính.
Construction can be a physically and mentally challenging career, though a personally and financially rewarding one.
Thật là điên rồ một thứ, bởi vì thể chất của hai nhân vật rất khác nhau, và suy nghĩ của họ cũng thế,” cô nói.
It was kind of crazy, because the physicality of the two characters are so different, and their mind-set,” she said.
Duy trì thể chất và cảm xúc của bạn là rất quan trọng, không chỉ đối với bạn mà còn đối với người bạn đang chăm sóc.
Maintaining your emotional and physical fitness is crucial, not just for you but also for the person you're caring for.
Người đó sẽ tiến hành kiểm tra thể chất và thần kinh để tìm ra nguyên nhân của tình trạng yếu cơ và loại trừ các tình trạng khác.
He or she will conduct a physical and a neurological examination to find the cause of the muscle weakness and rule out other conditions.
Câu chuyện bắt đầu từ thể chất, dẫn chúng tôi đi khắp Hoa Kỳ, Brazil, New Zealand và Châu Âu….
The story begins in the physical, leading us across the United States, Brazil, New Zealand, and Europe….
Cậu ta có một thể chất đạt ở cấp cao nhất,
He has physical qualities at the top level, so I think he can do
Cậu ta cần chút thời gian để tập luyện thể chất và chiến thuật,
He needs a bit of time to work on the physical and tactical aspect,
Results: 15417, Time: 0.0303

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English