HARM REDUCTION in Vietnamese translation

[hɑːm ri'dʌkʃn]
[hɑːm ri'dʌkʃn]
giảm tác hại
harm reduction
reduce harm
reduce the harmful effects
mitigate the bad effects
giảm thiểu tác hại
harm reduction
minimize harm
reduce the harm
minimising the harm
harm mitigation
giảm thiểu nguy hại
harm reduction
giảm thiểu mức gây hại

Examples of using Harm reduction in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Harm reduction refers to a range of public health policies designed to reduce the harmful consequences associated with human behaviors, even if those behaviors are risky or illegal.
Giảm tác hại bao gồm một loạt các chính sách được ban hành nhằm giảm thiểu những hậu quả có tác hại do hành vi của con người gây ra, ngay cả khi hành vi đó chứa đựng nhiều rủi ro và bất hợp pháp.
on economic justice and public health, said sex workers often use online platforms for harm reduction.
những người hành nghề mại dâm thường sử dụng các nền tảng trực tuyến để giảm thiểu tác hại.
Many harm reduction agencies are exploring techniques to test illicit drugs to identify and, where possible, quantify their constituents allowing their users to make informed decisions.
Nhiều cơ quan giảm thiểu nguy hại đang nghiên cứu kỹ thuật kiểm tra các loại thuốc cấm để xác định và, nếu có thể, định lượng thành phần của chúng để người sử dụng đưa ra quyết định sáng suốt.
Harm reduction is a type of public health policy that aims to reduce the harmful consequences of substances, or actions, without necessarily reducing or eliminating the use itself.
Giảm tác hại là một loại chính sách y tế công cộng nhằm giảm các hậu quả có hại của các chất, hoặc hành động, mà không khăng khăng phải giảm hoặc loại bỏ việc sử dụng chính nó.
can survive the prison model at all, and looks at better solutions for conflict resolution, harm reduction, crime and more.
tìm giải pháp tốt hơn cho việc giải quyết xung đột, giảm thiểu tác hại, phạm tội và hơn thế nữa.
It's called harm reduction, and it involves, among other things,
Đó là" giảm thiểu mức gây hại" và cách này bao gồm,
Given the current opioid crisis around the world, harm reduction agencies are seeking to help people who use drugs to do so more safely.
Trước cuộc khủng hoảng thuốc giảm đau nhóm opioid hiện nay trên toàn cầu, các cơ quan giảm thiểu nguy hại đang tìm cách giúp những người sử dụng thuốc giảm đau một cách an toàn hơn.
increasing hepatitis B vaccination rates and scaling up harm reduction programmes for people who inject drugs.
Viêm gan B và tăng cường các chương trình giảm tác hại cho những người tiêm chích ma túy.
Australia and Switzerland were two countries which introduced harm reduction very early on in their HlV epidemics, and they have a very low rate of HlV among injecting drug users.
Úc và Thụy Sỹ là hai quốc gia giới thiệu chương trình" giảm thiểu mức gây hại" ngay từ đầu" đại dịch HIV", và hai nước này có tỉ lệ HIV rất thấp trong số những người tiêm chích thuốc.
and agencies on harm reduction so that all localities and industries can firmly apply and implement these solutions.
ngành về giảm tác hại để mọi địa phương và mọi ngành vững tâm vận dụng và thực hiện các giải pháp này.
opioid crisis in Canada[1,2,3] and around the world[4], harm reduction agencies are seeking to help people who use drugs to do so more safely.
các cơ quan giảm thiểu nguy hại đang tìm cách giúp những người sử dụng thuốc một cách an toàn hơn.
demand, and harm reduction.
cầu và giảm tác hại.
out extensive independent studies about e-cigarettes and the benefits to be had when they are used as harm reduction or smoking cessation tools.
những lợi ích có được khi chúng được sử dụng làm công cụ giảm tác hại hoặc hút thuốc lá.
vaping industry agrees that the youth should not use any nicotine product, the report fails to mention the potential tobacco harm reduction benefits of e-cigarettes in adult smokers.
báo cáo không đề cập đến những lợi ích giảm tác hại tiềm năng của thuốc lá điện tử đối với phân khúc người lớn tuổi.
increasing hepatitis B vaccination rates and scaling up harm reduction programmes for people who inject drugs.
viêm gan B và tăng cường các chương trình giảm tác hại cho những người tiêm chích ma túy.
Our study, along with others, might even question e-cigarettes as a harm reduction approach for current smokers with respect to chronic bronchitis and COPD.”.
Nghiên cứu của chúng tôi, cùng với những người nghiên cứu khác, có thể đặt ra nghi vấn thuốc lá điện tử là phương pháp giảm tác hại đối với những người hút thuốc hiện tại, liên quan đến viêm phế quản mãn tính( COPD).
It looks like they have seen the light with regards to tobacco harm reduction, because they have just launched their very own heat not burn product- the Lil.
Có vẻ như họ đã nhìn thấy ánh sáng liên quan đến việc làm giảm tác hại của thuốc lá, bởi vì họ vừa mới tung ra nhiệt năng rất riêng của họ tương tự IQOS về các nguyên lý hoạt động- Lil.
such as birth-dose vaccination for hepatitis B, harm reduction services for people who inject drugs,
cho trẻ sơ sinh, các dịch vụ giảm hại cho người tiêm chích ma túy,
Considering that Asia today has the highest number of smokers in the world, the public health benefit from tobacco harm reduction would be immense.
Với thực trạng châu Á có số người hút thuốc lá cao nhất thế giới, các chuyên gia tin tưởng lợi ích sức khỏe cộng đồng đạt được từ việc giảm tác hại của thuốc lá trong khu vực sẽ là rất lớn.
Courses such as Criminology, Provincial Statues and Investigation, Fundamentals of Law Enforcement, Sociology and Harm Reduction and Crisis Intervention have practical applications that will get you on your way to a career in law enforcement.
Các khóa học như Tội phạm học, Điều lệ và Điều tra của Tỉnh, Các nguyên tắc Thực thi Pháp luật, Xã hội học và Giảm hại và Can thiệp Khủng hoảng có các ứng dụng thực tiễn giúp bạn chuẩn bị thực thi luật pháp.
Results: 71, Time: 0.0459

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese