Examples of using Thiệu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thiệu mình với công chúng.
CCTV sẽ giới thiệu với thế giới hình ảnh thực về TQ.".
Thiệu nó đến họ.
Brabus giới thiệu chiếc cabriolet nhanh nhất, mạnh nhất thế giới.
Thiệu nó đến họ.
Thiệu mình với công chúng.
Trong đoạn trailer gameplay được giới thiệu, chúng ta tiếp tục được chứng kiến những….
Mỗi năm, Zara giới thiệu khoảng 12.000 thiết kế mới.
Ralf Zacherl giới thiệu: xà lách măng tây với cà chua bi.
Montoya giới thiệu tôi với vài người trong số họ.
Theo giới tính, giới thiệu quà tặng cho nam giới và quà tặng cho phụ nữ.
CES 2020: Infineon giới thiệu cảm biến ToF 3D nhỏ nhất thế giới.
Tôi mới giói thiệu gái đẹp cho anh.
Aurele. Giới thiệu với các em, đây là Alex.
IQUNIX giới thiệu ổ đĩa flash Aomr 2 mới trên Youpin.
Gordonandfly giới thiệu video bộ sưu tập chuyến đi biển của mình.
Formosa Youth giới thiệu nhiều series từ Weekly Shōnen Jump.
Thiệu cho tôi.
Xin giời thiệu thanh gậy pogo của tôi.
Một số loại kem thiệu sản phẩm cho được cọ xát vào da.