Examples of using Thuốc chữa in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Dịch Ebola giờ đã có thuốc chữa.
Khó là tìm thuốc chữa.
Lợn mắc bệnh có tỷ lệ chết 100% vì chưa có thuốc chữa.
Điều này không có nghĩa là thu nhập cơ bản là thuốc chữa bách bệnh.
Khó là tìm thuốc chữa.
HIV là loại virus chưa có thuốc chữa.
Làm gì có thuốc chữa.
K có thuốc chữa.
chúng tôi được khuyên nên mua thuốc chữa rệp Reid.
Chúng tôi cần đối tượng thí nghiệm để nghiên cứu thuốc chữa.
Nhưng anh ta đã hủy nó. Tôi mang thuốc chữa cho các anh.
Giờ, nếu Nichols tạo ra chủng này, ổng cũng có thể đã tạo thuốc chữa.
Nó là thuốc chữa.
Chỉ có tao, chỉ có Jack mới có thuốc chữa cho căn bệnh đó thôi.
Và không có thuốc chữa.
Bệnh nào cũng có thuốc chữa.
Nên ông đã từ chức… và lên đường tìm thuốc chữa.
Chỉ có tao, chỉ có Jack mới có thuốc chữa cho căn bệnh đó thôi.
Mọi bệnh tật đều có thuốc chữa.
Lời Đức Chúa Trời là“ thuốc chữa cho.