Examples of using Thuốc hay in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Vậy các bạn có biết Bạc hà cũng là một vị thuốc hay.
Đức Phật so sánh Giáo Pháp với thuốc hay.
Tôi không biết có thể dùng làm thuốc hay không?
Triệu chứng lâm sàng của sốc phản vệ do thuốc hay các nguyên nhân khác về cơ bản giống nhau và xảy ra ở tất cả các cơ quan nội tạng trong cơ thể.
Bạn có thể cần thuốc hay chăm sóc vết thương để chữa lành các mô trước khi phẫu thuật.
Có lẽ người phụ nữ có thai này không thể được điều trị bằng thuốc hay tiêm, bởi vì chúng có thể“ xung đột” với cơ thể và gây ra tổn thương tiềm tàng.
chưa có thuốc hay“ liệu pháp thần kỳ” nào có thể ngăn ngừa tổn thương thần kinh hoặc thúc đẩy làm lành tế bào thần kinh sau CTSN.
Lưu ý, nếu khách từng điều trị nám bằng thuốc hay laser thì phải cẩn trọng,
loại máy mát xa, không có câu hỏi nào về hoạt chất như thuốc hay thực phẩm bổ sung.
Không có bài tập, thuốc hay thuốc quảng cáo sẽ có bất kỳ ảnh hưởng đến kích thước của vú của bạn.
Sự thật là thuốc hay tư vấn tâm lý là các phương pháp điều trị đầu tiên mà thật ra bác sĩ sẽ đề xuất vì chúng đã được chứng minh là có kết quả.
Ở phía dưới đáy chai nước, hộp đựng thuốc hay thức ăn thường có ký hiệu hình tam giác với các mũi tên.
Chúng tôi đã hỏi họ rằng liệu chúng có bị tác dụng của thuốc hay họ thực sự nhìn thấy một con hổ.
Nếu một người hút thuốc hay uống rượu mỗi ngày,
Một số bệnh nhân hỏi tôi rằng liệu có thuốc hay có cách nào để điều trị khối u mà không cần phẫu thuật không.
Không cần thuốc hay hô hấp nhân tạo( CPR), tim của Ruby bắt đầu tự đập lần đầu trong 2 g.
tôi có thể ngưng dùng thuốc hay tôi nên tiếp tục?
Ross bào chữa nào có bất kỳ ai có gửi thuốc hay ID giả cho hắn thông qua một website gọi là Silk Road.
Lưu ý: bất cứ một loại thuốc hay thực phẩm bổ sung nào đều có thể gây phản ứng có hại nên phải được sử dụng theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
châm thuốc hay làm bất cứ hành động gì tạo ra khói hoặc lửa là điều cấm kỵ trên những chuyến bay thương mại.