Examples of using Thuốc lá in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi bỏ rượu và thuốc lá, và không còn ở ngoài cả đêm nữa.
Ở thế kỷ 20, thuốc lá đã giết chết 100 triệu người trên toàn thế giới.
Thuốc Lá Phát Nổ Khi Đang Hút.
Đối với những người đang cố gắng bỏ thuốc lá đây là một lựa chọn tốt.
Như vậy, thuốc lá là nguyên nhân.
Mùi thuốc lá sẽ biến mất hoàn toàn.
Nhưng thuốc lá không chỉ chứa nicotin.
Anh ngửi thấy mùi thuốc lá trên người cô.
Ngưng thuốc lá là cần thiết để phòng ngừa tiến triển của bệnh.
Phơi khô cũng góp phần làm thuốc lá“ mượt mà” khi được sử dụng.
Bỏ thuốc lá vì hút thuốc làm tình trạng bệnh nặng hơn;
Tăng thuế thuốc lá để bảo vệ sức khỏe người dân.
Triệu người chết vì thuốc lá trong thế kỷ 20.
Bỏ thuốc lá trước khi điều trị.
Tất cả mọi dạng của thuốc lá đều gây hại và gây nghiện.
Bạn cần tránh xa rượu và thuốc lá trong khi đang mang thai.
Giá cả thuốc lá tại Nhật Bản.
E- thuốc lá: Teens‘ không nên sử dụng chúng ở tất cả'.
Mua thuốc lá Uk.
Khử mùi thuốc lá, mùi xăng xe.