Examples of using Thuringia in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thành phố khá đẹp này ở bang miền đông Thuringia đã đặt tên cho Cộng hòa Weimar tồi tàn của những năm giữa chiến tranh- và trở thành đồng nghĩa với một môi trường văn hóa hơi gượng gạo và đồi trụy.
Ông nội của Kamprad là Achim Erdmann Kamprad xuất thân từ vùng Thuringia, và bà nội ông Franzisca(" Fanny") Glatz sinh tại
42 km về phía nam của Leipzig ở bang Thuringia.
ranh giới giữa bang Bavaria và bang Thuringia.
tuyên bố việc thừa kế Luxembourg với tư cách là người thừa kế của William xứ Thuringia và vợ ông là Anna xứ Bohemia,
tại khu bảo tồn thiên nhiên Nesseaue gần Jena, Thuringia và tại khu bảo tồn thiên nhiên Grubenfelder Leonie ở Auerbach, Bavaria.
Người Thuringia- ở Đông Đức thường chào" Guten Tag"( nghĩa là" Chào một ngày tốt lành"), cách chào thông dụng của người Đức, còn người Bavaria thì chào" Grüss Gott"( có nguồn gốc từ" Cầu Chúa ban phước lành cho bạn"), giống như câu chào bạn thường nghe thấy ở miền Nam nước Đức( và Áo).
Cô là con gái của Andrew II xứ Hungary và Gertrude xứ Merania, khi lên bốn tuổi cô được đưa đến lãnh địa của thế lực Thuringia ở miền trung nước Đức để trở thành một cô dâu tương lai qua đó củng cố liên minh chính trị giữa hai nhà.
Cô là con gái của Andrew II xứ Hungary và Gertrude xứ Merania, khi lên bốn tuổi cô được đưa đến lãnh địa của thế lực Thuringia ở miền trung nước Đức để trở thành một cô dâu tương lai qua đó củng cố liên minh chính trị giữa hai nhà.
tế Amelienhof ở Berlin, Trường quốc tế Thuringia Weimar và Trường John F. Kennedy- Berlin.
Bảo tàng ở Thuringia.
Rosa, Đức tại Thuringia, Đức.
Vị trí của Gera within Thuringia.
Vị trí của Gera within Thuringia.
Vị trí của Gera within Thuringia.
Vị trí của Gera within Thuringia.
Vị trí của Gera within Thuringia.
Chân Phước Jutta ở Thuringia c.
Bạn nghĩ rằng mình biết rõ Thuringia?
Đây là sân bay lớn thứ 3 ở Thuringia.