Examples of using Thurman in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
THURMAN: Làm thế nào để đối kháng với bạo lực mà không giận dữ hay thù hận?
THURMAN: Đối với tư tưởng của ngài, một khi đạt được sự tự trị, ai sẽ chịu trách nhiệm đối với phát triển kinh tế của Tây Tạng-- người Trung Hoa hay Tây Tạng?
THURMAN: Đức Thánh Thiện đã nói
THURMAN: Có phải là bởi vì sẽ nguy hiểm nếu một tôn giáo xem như nó là chân lý duy nhất?
THURMAN: Nhưng về việc phụng sự như Quốc vương Thụy Điển hay Nữ hoàng Anh Quốc- như một thể chế Đạt Lai Lạt Ma?
THURMAN: Điều kiện môi trường của Tây Tạng ngày nay ra sao, 47 năm sau sự xâm lược của Trung Cộng?
THURMAN: Một số người nói rằng người ta phải đi theo những tôn giáo của nền văn hóa chính mình.
THURMAN: Trong cuộc xung đột ở Tích Lan giữa đa số Phật Giáo và những kẻ ly khai Hổ Tamil- một cuộc xung đột đã cướp đi hàng nghìn sinh mạng từ khi nó bắt đầu 14 năm trước- nhiều người đã tìm những phương pháp để biện hộ cho việc tiếp tục liên hệ của những Phật tử,
Thurman đây.
Thurman này!
Thurman Tìm chúng?
Tôi là Thurman.
Tác giả: Robert Thurman.
Uma Thurman đính hôn.
Uma Thurman đính hôn.
Thật hả? Thurman Merman?
Hình ảnh của Uma Thurman.
Họ tên: uma thurman.
Tạm biệt bác sỹ Thurman.
Họ tên: uma thurman.