Examples of using Tibet in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Lâu đài Potala- tòa kiến trúc vĩ đại nhất Tibet.
Đi Tibet.
Ðỉnh Everest nhìn từ Base Camp bên Tibet.
Của dân Tibet.
Thế vì Tibet à?
Có 3 loại giấy phép là Tibet Entry Permit( TTB permit),
Vreeland đã học về Phật Giáo ở The Tibet Center, một trung tâm Phật Giáo Tây Tạng xưa nhất ở NYC, dưới sự đở đầu của học giả Khyongla Rato Rinpoche.
Tibet khớp có thể được sử dụng để ngăn căn bệnh là phương pháp điều trị.
Có 3 loại giấy phép là Tibet Entry Permit( TTB permit),
Năm 1962, ông được bầu là Phó Chủ Tịch của Hội Phật giáo Tây Tạng( The Tibet Society) và Liên Phó Chủ Tịch của Hội Phật giáo Ấn Độ, Pakistan và Tích Lan.
Trừ việc tớ luôn muốn tới Tibet. Ý tớ là, tớ cũng đã nghĩ thế.
Trừ việc tớ luôn muốn tới Tibet. Ý tớ là, tớ cũng đã nghĩ thế.
Trong triết lý Tibet, ngữ nghĩa Sylvia- Plath,
Trích đoạn đã được hiệu đính từ“ Teachings from Tibet: Guidance from Great Lamas”( Nicholas Ribush, chủ biên).
nhà triết học Tibet có ảnh hưởng trong thế kỷ 15.
Sau khi tốt nghiệp anh dành ra một năm để dạy tiếng Anh ở một tu viện Tibet.
Sau khi tốt nghiệp anh dành ra một năm để dạy tiếng Anh ở một tu viện Tibet.
Vào 27 tháng 5, một phụ nữ Tibet, Phantog, trở thành người phụ nữ đầu tiên leo lên đỉnh từ phía Tibet.
Cháu và một người bạn thân đã có kế hoạch đi Tibet vào đầu tháng 6 tới.
khuyên họ hãy đến Tibet.