Examples of using Toàn bộ code in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Copy toàn bộ code.
Toàn bộ code sẽ là.
Bàn giao toàn bộ code sau khi thiết kế.
Xóa toàn bộ code.
Đây là toàn bộ Code.
Bằng cách này bạn không phải đọc qua toàn bộ code để tìm một function
Bước 8: Mở file đó ra và sao chép toàn bộ Code TẠI ĐÂY vào file.
Cẩn thận với GPL, bạn có thể mã nguồn mở toàn bộ code base của mình ngoài ý muốn.
sau đó sao chép và dán toàn bộ code mà bạn đã gộp lại.
Ta không thể đọc ngay toàn bộ code ngay, thay vào đó chỉ một phần của nó khiến ta quan tâm.
chúng ta không cần thiết phải đặt toàn bộ code của lớp Speed bên trong lớp Van, điều này tăng tính tái sử dụng của lớp Speed cho nhiều ứng dụng.
Dự án là mã nguồn mở và toàn bộ code có sẵn trên Github.[
Toàn bộ code.
Toàn bộ code sẽ là.
Chứ không phải toàn bộ code full.
Và sau đây là toàn bộ code HTML.
Sẽ không có quá nhiều lập trình viên phải viết toàn bộ code bằng WebAssembly.
Ví dụ: nếu trang web của bạn chạy trên WordPress, thì toàn bộ code sẽ được hợp nhất trong phần" Editor".
Lấy ví dụ, Project A release tại version 1.0, toàn bộ code tại trunk sẽ được tạo thành tag 1.0 tại thời điểm đó,
Và đây là toàn bộ code cho ví dụ này.