Examples of using Code in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tiếc là tôi giỏi code hơn là ngôn từ.”.
Hay code có vấn đề?
Code Pink, như trong Floyd!
Code dễ trở nên dài dòng và phức tạp.
Hãy xem code để hiểu rõ hơn.
Vì nó là các dòng code> Bạn biết cách nó làm việc.
Nhìn code rõ ràng.
Shared project chứa code chạy được trên cả 2 nền tảng.
Quan sát những dòng code của những lập trình viên khác.
Chỉ biết code là chưa đủ để trở nên chuyên nghiệp.
Nhưng đã nói các bạn chỉ cần code 1 lần, và build thành nhiều platform.
Mình có xem qua code nhưng chưa hiểu lắm.
Tôi viết code tốt hơn so với việc sử dụng từ ngữ.".
Tiếc là tôi giỏi code hơn là ngôn từ.”.
Xem code bạn sẽ hiểu rõ hơn.
Tiếc là tôi giỏi code hơn là ngôn từ.”.
Chúng tôi sử dụng code từ Facebook, Google+,….
Có mấy cái code không dùng đây.
Hay code có vấn đề?
Xem lại code mà tôi đã viết từ năm trước.