Examples of using Zip code in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Lấy ví dụ, với Facebook, bạn có thể hướng thẳng những mẫu quảng cáo đến người dùng dựa trên thành phố, zip code hay địa chỉ doanh nghiệp.
Các địa chỉ của các trường quan tâm lựa chọn cẩn thận các tiệm làm tóc, có sẵn một cách dễ dàng thông qua các bộ lọc theo vùng hoặc zip code.
Lấy ví dụ, với Facebook, bạn có thể hướng thẳng những mẫu quảng cáo đến người dùng dựa trên thành phố, zip code hay địa chỉ doanh nghiệp.
Khả năng đóng gói các loại dữ liệu đơn giản, như tên khách hàng, địa chỉ, zip code, nhằm đẩy nhanh quy trình hoạt động trong doanh nghiệp.
Thường thì bạn muốn sắp xếp label theo Zip code, nhưng có thể sử dụng bất kỳ trường nào mà bạn muốn.
Zip code được đăng kí độc quyền như là con dấu
tại Mỹ thì gọi là Zip Code.
đầu tiên là theo Zip code và sau đó là theo company name.
xếp thứ tự dựa và key như zip code hơn là việc sử dụng tên người.
Thông thường, bạn gõ zip code và tất cả các rạp chiếu phim ở khu vực đó sẽ hiển thị một loạt các phim và thời gian chiếu phim đó trong tuần.
Nếu giá trị zip code này không đúng format,
chọn tên trường hiện thời và gõ Zip code.
không thể phá vỡ) tới một zip code.
Khi anh ta đánh zip code của quê hương mình vào chức năng sự kiện của MyBO vào thời điểm gần cuối chến dịch,
Ví dụ, nếu dữ liệu address và zip code được lưu giữ trong 3
trong những nơi thuộc khu vực zip code 53213 và 53226.
Nó giống như là địa chỉ nhà hay zip code để giúp các thiết bị định tuyến vệ tinh dẫn đường, một trình duyệt cũng cần một tên miền để dẫn đường tới website của bạn.
trong những nơi thuộc khu vực zip code 53213 và 53226.
thành bố hay zip code nào.
Khu vực mã số zip code 19146, trong đó có nhà thương Graduate Hospital và hầu hết Point Breeze, được liệt kê là khu vực zip code yên ổn hàng thứ tám trên toàn kể từ năm 2000, theo một nghiên cứu được RentCafe thực hiện vào năm ngoái.