Examples of using Source code in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mỗi lần Colter đi qua Source Code, họ tạo ra một thực tế mới nơi sự kiện khủng bố mới xảy ra.
Nếu bạn chạy chương trình trong VB6 IDE, bạn có dịp bảo program ngừng ở trong source code chỗ có Error bằng cách bấm.
Chromium không chỉ là tên của một trình duyệt, mà nó còn là tên của open- source project tạo ra source code được Chrome sử dụng.
Source code của sender không hề biết và cũng không phụ thuộc vào source code của receiver.
Tháng 7 năm 1995, SSH1 được phát hành rộng rãi dưới dạng một phần mềm miễn phí có source code, cho phép mọi người sao chép và sử dụng mà không thu phí.
giúp cho bất kỳ ai đọc source code dễ dàng hơn.
Khi phát triển phần mềm thì việc thay đổi source code là điều diễn ra rất thường xuyên.
không phải access source code.
Thực tế thì source code của receiver lại phụ thuộc vào source code của sender thì đúng hơn.
không phải access source code.
triển khai các assemplies được tạo ra thay vì source code.
cũng chính là source code archive file của Java platform.
Nếu bạn mở source code hay sử dụng Firefox Web Developer Toolbar" Forms> Display Form Details",
Sun* CI giúp cho developer tự động trong việc tích hợp và triển khai source code trong quá trình làm việc, tự động chạy
C and C++ Users Group- Cung cấp source code từ các dự án về C++ trong các lĩnh vực lập trình đa dạng:
Giấy phép này có thể hạn chế việc phân phối các bản source code đã được chỉnh sửa trong trường hợp nếu giấy phép cho phép phân phối các“ patch files” cùng với source code cho mục đích chỉnh sửa chương trình trong lúc build.
quản lý source code( SVN,
Integrated Development Environment: ứng dụng phần mềm cung cấp cho ta một môi trường lập trình tích hợp các công cụ khác nhau cần cho developing& testing, như source code editor, build automation tools, compiler hoặc interpreter, và debugger.
Love and Other Drugs( 2010), Source Code( 2011), End of Watch( 2012),
Eagle Eye( 2008), Source Code( 2011), Pixels( 2015),