Examples of using Open source in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chrome là trình duyệt phổ biến nhất trên thế giới, nhưng sẽ không có Chrome nếu không có sự tồn tại của Chromium- một dự án open source project làm nền tảng cho Chrome.
Plug- in RhoElements RFID cho Windows Mobile/ CE không có open source/ miễn phí cho các hệ thống khác.
Metasploit được phát triển vào năm 2003 như là một open source project bởi H. D. Moore.
Nguồn gốc của Linux Foundation có thể được truy nguồn từ năm 2000 khi Open Source Development Labs( OSDL) được thành lập.
Chúng ta có một ứng dụng sử dụng SOLR làm search engine và sử dụng một open source library để kết nối với nó
do bản chất của dự án Open Source mà nó phát triển thành một trong những HĐH thân thiện(
Innotek GmbH đã phát hành VirtualBox Open Source Edition( OSE) dưới dạng phần mềm miễn phí
NGINX( pronounced" engine x") is an open source web server software designed with high concurrency in mind, có thể được sử dụng
Data Analysis with Open Source Tools: A Hands- On Guide for Programmers and Data Scientists- Philipp K. Janert( Đây là cuốn sách bạn cần mỗi khi sếp đổ một tấn dữ liệu và nói bạn phải“ tìm hiểu”).
Magento Open Source( trước đây là Magento Community Edition)
Đó là thuận lợi để mọi tổ chức từ tất cả các kích cỡ và các ngành công nghiệp/ doanh nghiệp khi nó được xây dựng/ phát triển trên nền tảng Open Source tinh khiết ĐÈN:
Pro4u Open Source and RedBridge.
osFree OS/ 2 Warp open source clone.
PredictionIO là một“ open source Machine Learning Server built on top of a state- of- the- art open source stack” giúp cho các developers
PredictionIO là một“ open source Machine Learning Server built on top of a state- of- the- art open source stack” giúp cho các developers và các data scientists tạo ra các engine dự đoán trong học máy.
Từ việc chuyển đổi này, PayPal đã cho ra mắt một Open Source extention của ExpressJS gọi là KrakenJS, nó có thể thêm một lớp bảo mật
Tan là thành viên sáng lập nền tảng của Nguồn mở thực tế ảo( Open Source Virtual Reality Platform), nền tảng nhắm đến mục đích tạo nên một chuẩn mực chung cho việc thiết kế chương trình cho VR.
The Open Source Development Lab( OSDL)
Razer là một phần của hệ sinh thái Open Source Virtual Reality( OSVR)
Hệ thống này sử dụng Open Source Content Management System Plone