Examples of using Toàn thân in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Toàn thân đều ướt đẫm cảm giác.”.
Toàn thân bà cảm thấy ấm khác thường.
Toàn thân nó được xây dựng bằng các tế bào dục.
Toàn thân cũng vậy!
Toàn thân đều đang nóng lên!
Toàn thân bất động, chỉ có mái tóc là sống.
Cần rửa chân thôi vì toàn thân đã sạch rồi”.
Toàn thân em cháy rực.
Vệ sinh toàn thân bằng khăn ấm.
Toàn thân không thoải mái.”.
Toàn thân Ương Ương run rẩy một hồi.
Về các cảnh quay toàn thân, tôi có thể nói chỉ có 5% là của Natalie.".
Da toàn thân và mống mắt trở nên vàng đậm.
Kiểm tra toàn thân và quần áo của quý vị.
Mát- xa toàn thân, luôn theo hướng về tim.
Toàn thân đều ở đau….
Toàn thân nàng là Kiếm!
Toàn thân cô bị thương,
Tôi cảm thấy toàn thân nằm trong thực tại.
Toàn thân đều đau rát và tôi không thể ăn được gì.