Examples of using Token ring in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
- 
                        Ecclesiastic
                    
- 
                        Computer
                    
Trong một mạng token ring, sự hiện diện của một token(  chỉ đơn giản là một cài đặt bit cụ thể)
Người nhận tin nhắn ở những nơi khác trong mạng token ring sẽ xóa thông điệp
giải pháp có thể( chẳng hạn như giao diện Token Ring trên 3745, 3172 Kênh Kênh Lan
Token ring Không thật sự broadcast.
Biến là Ethernet và Token Ring.
Thường nhất là Ethernet và Token Ring.
Token ring điển hình hoạt động ở tốc độ 4Mbps hoặc 16Mbps.
Token ring điển hình hoạt động ở tốc độ 4Mbps hoặc 16Mbps.
Phương pháp truy cập dùng trong mạng Token Ring gọi là Token  passing.
Giống như Token ring, FDDI cũng có khả năng dò tìm và sửa lỗi.
Bắt từ các loại phần cứng khác nhau( Ethernet, Token Ring, ATM,…).
Ethernet 10BaseT cũng rẻ hơn nhiều so với Token Ring.
Token Ring và IEEE 802.5 là hai ví dụ điển hình của mạng chuyển thẻ bài.
LAN sử dụng các công nghệ như Ethernet và Token Ring để kết nối với các mạng khác.
Công nghệ mạng cục bộ Token Ring là một giao thức truyền thông cho các mạng cục bộ.
Yêu cầu truyền dữ liệu Giao diện Ethernet và token ring đã được sử dụng trong nhiều năm.
Ethernet khởi đầu cạnh tranh với hai hệ thống lớn có bản quyền là Token Ring và Token  Bus.
Ethernet khởi đầu cạnh tranh với hai hệ thống lớn có bản quyền là Token Ring và Token  Bus.
IBM đã ra mắt sản phẩm Token Ring độc quyền của riêng họ vào ngày 15 tháng 10 năm 1985.
Các giao thức bao gồm trong Network Access Layer là Ethernet, Token Ring, FDDI, X. 25, Frame Relay… vv.