Examples of using Tor in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
- 
                        Ecclesiastic
                    
- 
                        Computer
                    
Chào! Coi nào Tor.
Đối với trình duyệt windows- Tor.
Ngay sau thời gian đó, thị trấn Tor phát triển kề bên pháo đài.
Tor là một mạng máy tính được điều hành bởi các tình nguyện viên trên toàn thế giới.
Sử dụng các điểm điểm hẹn của Tor," những người dùng Tor khác có thể kết nối với các dịch vụ ẩn này, mà không biết danh tính mạng của người kia.
Mạng Tor được sử dụng bởi người dùng riêng tư,
Cái tên" Tor" xuất phát từ tên dự án phần mềm ban đầu: The Onion Router.
Trong tháng 8/ 2018, Tor phát hiện
Bên cạnh tính năng bảo mật tăng cường dành cho các trình duyệt web, Tor còn cung cấp cách để host các dịch vụ ẩn.
Một chuyển đổi sẽ được tạo sẽ cho phép bạn truy cập Tor trên trình duyệt Chrome.
phổ biến nhất là Tor.
Nếu chỉ sử dụng Tor là không đủ để giữ cho bạn thật sự vô danh.
Empurau là một trong những loài cá tor tambroides có thể được tìm thấy ở khu vực Đông Nam Á, còn được gọi là kelah hoặc belian trong ngôn ngữ Malay.
Điều này không có nghĩa là Tor không có điểm yếu, có thể cho phép bên thứ ba biết được thông tin người dùng.
Đó là một dịch vụ ẩn kín Tor tuyên bố là cho phép ta mua và bán ẩn danh trên mạng bất cứ thứ gì.”.
Các hệ thống tên lửa Tor- M2DT đã được triển khai tới Hạm đội phương Bắc của Nga hồi năm ngoái.
Tor là hệ thống phòng không đầu tiên trên thế giới thiết kế để có thể tiêu diệt vũ khí điều khiển chính xác như AGM- 86 ALCM.
Theo Tor  Project, người dùng cả 2 phiên bản Tor và Tails cho Windows và trình duyệt Sandboxed Tor  trong thử nghiệm alpha sẽ không bị ảnh hưởng.
Đó là lý do tại sao chúng ta ủng hộ sáng tạo Tor và vẫn là lý do cốt lõi tại sao Tor  tồn tại.”.
Tình nguyện để làm máy chủ chuyển tiếp Tor có nghĩa là hiến tặng một phần băng thông của máy tính để gửi và nhận dữ liệu trên mạng Tor. .