MẠNG TOR in English translation

tor network
mạng tor
tor browser
tor networks
mạng tor
tor browser

Examples of using Mạng tor in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Báo cáo mới nhất từ công ty Wired cho biết FBI đã chạy một chiến dịch phần mềm độc hại để xác định người dùng mạng Tor bằng cách lây nhiễm vào máy tính của họ trong nhiều năm qua trên quy mô lớn.
A new report from Wired suggests that the FBI has been running a malware campaign to identify Tor users by infecting their computers for years on a large scale.
bao gồm việc sử dụng mạng Tor để ẩn địa chỉ IP
routes around this dilemma, including the use of the Tor network to hide IP addresses
thu thập giao thông từ một số nút trong mạng Tor, thì chúng không có chi tiết về có bao nhiêu,
does indeed operate and collect traffic from some nodes in the Tor network, they contain no detail as to how many, and there are no indications that
Tor trên máy chủ VPN mà được cung cấp bởi NordVPN không chỉ cung cấp tất cả các tính năng của một mạng Tor, nó cũng tăng cường sự bảo mật của VPN để có các dịch vụ tốt nhất cho những người thực sự lo lắng về an ninh trực tuyến của họ.
Tor over VPN server that is offered by NordVPN not only provides all the features of a Tor network, it also enhances it with VPN security to take the best of these services for those who really worry about their security online.
Bạn có thể xác nhận rằng bạn đang liên lạc thông qua mạng Tor bằng cách mở trang Tor Check ở địa chỉ WEB Tor cũng đặt giả thuyết rằng bạn có những đánh giá,
You can verify that you are communicating over the Tor network by loading the Tor Check page at WEB Tor also assumes that you will exercise of caution, common sense and good judgement when browsing new
( Các trang web chưa hoàn toàn im lặng: Một số nội dung của chúng có thể truy cập được những người sử dụng Mạng Tor, và một số đang được đăng trên trang mạng xã hội Gab,
(The sites have not been completely silenced: Some of their content is accessible to people using the Tor Network, and some is being posted on the social networking site Gab,
Điều này đóng vai trò như một khóa kép- bất cứ ai tìm kiếm khoá public để tìm ra cách giải mã các tập tin sẽ gặp khó khăn khi chúng ẩn trên mạng Tor, trong khi khóa riêng được nắm giữ bởi các lập trình viên lại cực kỳ mạnh.
This acted as a double bind- anyone looking for the public key as a base to work out how to decrypt the files would struggle as they were hidden on the Tor network, while the private key held by the programmers was extremely strong in its own right.
Thông tin mới nhất cho thấy Metasploit được sử dụng để thực hiện việc điều tra và nó trở nên rõ ràng rằng FBI đã sử dụng một công cụ có thể dễ dàng xâm nhập vào mạng Tor để thu thập chứng cứ chống lại các trang web đang được điều tra.
With the latest reveal that Metasploit toll was used to carry out the investigation it becomes clear that FBI used an easily accessible tool to infiltrate the Tor network in order to collect evidences against the websites under investigation.
NSA có thể trở nên quan tâm nhiều hơn về mạng lưới Tor vì độ phổ biến của nó đang được những người dùng thường xuyên biết đén và số lượng của các trang web truy cập từ mạng Tor.
possible that FBI and other organizations like NSA may become more interested in Tor network as its popularity is rising among regular users and in the amount of the websites accessible only from the Tor network itself.
Nỗ lực đó từng dựa vào một điểm yếu về lý thuyết từ lâu được thảo luận của mạng: rằng nếu một cơ quan đã kiểm soát được một số lượng lớn các“ đầu ra” khỏi mạng Tor, thì họ có thể nhận diện được một số lượng lớn giao thông đi qua nó.
The effort was based on a long-discussed theoretical weakness of the network: that if one agency controlled a large number of the“exits” from the Tor network, they could identify a large amount of the traffic passing through it.
Cũng bị xử lý với các chủ đề rất thú vị và cho đến nay chưa được biết như trường hợp của cựu Phó Santiago Cervera Ông đã từ chức cho một trường hợp liên quan đến tống tiền bằng thư điện tử qua mạng Tor, hoặc tổ chức Filtrala, tiếng Tây Ban Nha gọi là Wikileaks.
Also dealt with topics very interesting and hitherto unknown as the case of the former Deputy Santiago Cervera He resigned for a case related to extortion by e-mail through the network Tor, or the Organization Filtrala, the Spanish called Wikileaks.
Khác với các trình duyệt bình thường, Trình duyệt Tor gửi thông tin liên lạc của bạn xuyên qua mạng Tor, làm cho những người đang theo dõi bạn gặp khó khăn hơn khi muốn biết chính xác những gì bạn đang làm trực tuyến, và làm cho những người đang giám sát các trang web mà bạn sử dụng khó biết bạn đang kết nối từ đâu.
Unlike other web browsers, though, the Tor Browser sends your communications through Tor, making it harder for people who are monitoring you to know exactly what you're doing online, and harder for people monitoring the sites you use to know where you're connecting from.
Không như các trình duyệt khác, Trình duyệt Tor gửi thông tin liên lạc của bạn xuyên qua mạng Tor, khiến cho những ai đang giám sát bạn gặp khó khăn hơn khi muốn biết chính xác những gì bạn đang làm trên mạng, và làm cho những người đang giám sát các trang web bạn vào khó mà biết được bạn đang kết nối từ đâu.
Unlike other web browsers, though, the Tor Browser sends your communications through Tor, making it harder for people who are monitoring you to know exactly what you're doing online, and harder for people monitoring the sites you use to know where you're connecting from.
Mạng TOR có thể được sử dụng để bảo mật hơn.
TOR network can be used for more privacy.
Bạn có thể dùng mạng TOR để tăng tính bảo mật.
You can use a TOR network for added Privacy.
Tôi sẽ công bố một loạt các mục trên mạng TOR.
I will publish a series of entries on the TOR network.
Onion trên mạng TOR.
Onion sites on the TOR network.
nhận onions( ONION) qua mạng TOR.
receive onions(ONION) over the TOR network.
FBI sử dụng Metasploit để xác định người sử dụng mạng TOR- RedesZone.
The FBI uses Metasploit to identify users of the TOR network- RedesZone.
Mạng TOR có thể cũng được dùng để che dấu danh tính của người dùng liên quan đến các hoạt động tội phạm.
The TOR network can also be used to hide the identities of users involved in criminal activity.
Results: 247, Time: 0.0353

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English