MẠNG in English translation

network
mạng
lưới
hệ thống mạng
life
cuộc sống
cuộc đời
đời
sự sống
mạng sống
thọ
kiếp
cyber
mạng
không gian mạng
an ninh mạng
tấn công mạng
KGM
internet
mạng
online
trực tuyến
mạng
internet
net
ròng
lưới
mạng
thuần
internet
tài sản
tịnh
web
internet
mạng
website
networks
mạng
lưới
hệ thống mạng
networking
mạng
lưới
hệ thống mạng
lives
cuộc sống
cuộc đời
đời
sự sống
mạng sống
thọ
kiếp
networked
mạng
lưới
hệ thống mạng

Examples of using Mạng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúng ta may mà còn giữ được mạng.
We're lucky to be alive.
Nhưng không có ai xuất hiện. Họ đã đăng một tấm ảnh lên mạng.
They posted a picture on the Internet, but no one ever showed up.
Tôi đã giúp ông giữ được cái mạng bao lâu rồi hả Bernard?
How long have I kept you alive out here, Bernard?
Chúng tôi đã rất cố gắng để giữ mạng cho họ.
We tried so hard to keep them all alive.
chúng tôi sẽ giữ mạng cho anh.
we will keep you alive.
Tốt hơn là anh ta nên ở lại trong tối và giữ mạng.
Better to stay in the dark and stay alive.
Isis, Helvetica… Đây là những đứa mất mạng khi bom nổ.
These are all the kids that died when the bomb went off. Isis, Helvetica.
Trừ một chiếc không kết nối mạng.
I can manipulate them all except the one that's not connected to the internet.
các API có liên quan đến mạng.
for network devices and APIs relating to networking.
Là một chuyên gia trong lĩnh vực mạng như TP- Link vì thế không có gì để phàn nàn trong vấn đề phủ sóng của Deco M5.
As an expert in the field of network like TP-Link, there is nothing to complain about Deco M5's coverage problem.
Trên toàn cầu, tổn thất tài chính trung bình từ các sự cố an ninh mạng đã biết được ước tính là 2,7 triệu USD- tăng 34% so với năm 2013.
Globally, the annual estimated reported average financial loss attributed to cyber security incidents was $2.7 million, up 34 percent over 2013.
Khi chúng có toàn quyền truy cập một mạng và biết nơi toàn bộ thông tin được lưu trữ, chúng phải lựa chọn nhiều hơn.
When they get complete access to a network and learn where all the information is stored, they have to be more selective.
Quản trị viên cũng thường có được chứng chỉ liên quan đến mạng hoặc trải qua quá trình đào tạo cấp cao liên quan đến phần mềm hoặc phần cứng cụ thể có trong mạng..
Administrators typically also acquire certificates related to networking or undergo high-level training related to specific software or hardware included in the network..
Ban Cách Mạng gồm đại tá Gaddafi, Ủy ban Cách mạng và các thành viên còn lại của Hội đồng Chỉ huy Cách mạng, vốn được thành lập sau cuộc đảo chính 1969.
The“revolutionary sector” comprises Revolutionary Leader Gaddafi, the Revolutionary Committees and the remaining members of the 12-person Revolutionary Command Council, which was established in 1969.
Mạng của Zuckerberg trở nên rất phổ biến trong trường Harvard,
Mr Zuckerberg's site became hugely popular on the Harvard campus
Trong cuộc chiến giữa mạo hiểm giả, nếu mạng ai đó bị lấy đi,
In a fight between fellow guild members, if a life was to be lost,
Có nhiều loại mạng khác nhau, có thể được
There are many different types of network, which can be used for different purposes
IaaS thường cung cấp quyền truy cập vào các tính năng mạng, máy tính( ảo hoặc trên phần cứng chuyên dụng) và không gian lưu trữ dữ liệu.
It typically provides access to networking features, computers(virtual or on dedicated hardware), and data storage space.
Chương trình được thiết kế cho cả các nhà thiết kế mạng và hệ thống điện
The program is designed both for designers of networks and electricity and power systems, as well as for all people
Hiện nay, đang có 55 nhà mạng, 11 nhà sản xuất điện thoại và 2 nhà cung cấp hệ điều hành đang làm việc cùng nhau để biến RCS trở nên phổ biến.
At present, there are 11 mobile device manufacturers, 55 carriers and two Operating System providers working in collaboration to get RCS to the mainstream.
Results: 94033, Time: 0.0327

Top dictionary queries

Vietnamese - English