TRÁI CÂY NÀY in English translation

this fruit
trái cây này
loại quả này
hoa quả này
loại trái này
this fruity
trái cây này

Examples of using Trái cây này in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Luồng máu khỏe mạnh có thể được duy trì trong cơ thể bằng cách tiêu thụ trái cây này.
Healthy blood flow can be maintained in the body by consuming these fruits.
Vẫn biết trái cây rất tốt cho cơ thể của bạn, nhưng nếu một số trái cây này ăn cùng nhau sẽ lại gây hại cho sức khỏe của bạn.
Fruit is good for your body, but if some of this fruit is eaten together it will harm your health.
Trái cây này có đặc tính kháng bệnh mạnh mẽ như vậy chỉ có 1 muỗng canh hạt đu đủ có thể giúp bạn ăn với ngộ độc thực phẩm theo cách đó sẽ giết chết các vi khuẩn đó gây ra vấn đề.
This fruit has strong anti-pathogenic properties so eating only 1 tablespoon of papaya seeds can help you with food poisoning in that way that will kill the bacteria which cause the problem.
Mặc dù có nhiều lợi ích sức khỏe của nó, trái cây này không nên được tiêu thụ trong trường hợp của bệnh thận,
Despite its numerous health benefits, this fruit should not be consumed in the case of kidney diseases, kidney dialysis, or kidney failure,
Sự phổ biến của trái cây này và khả năng thích ứng tuyệt vời của nó trên khắp thế giới đã khuyến khích một số nông dân ở California thực hiện những nỗ lực đầu tiên để trồng loại trái cây này ở Mỹ.
The popularity of this fruit and the great adaptability of the plant has encouraged some Californian farmers to make the first attempts at growing it in the US.
Trái cây này cũng có sự pha trộn hoàn hảo của các khoáng chất,
This fruit also has the perfect blend of minerals, vitamins and phytonutrients that are
Mặc dù giống phổ biến nhất của trái cây này ban đầu có nguồn gốc từ Trung Quốc,
Although the most popular version of this fruit initially came from China, it is now spread
Cùng với sự phổ biến của trái cây cũng như giao thương đi lại, món salad trái cây này đã trở nên phổ biến hơn trên toàn nước Mỹ với nhiều những biến thể khác nhau.
Along with the popularity of fruit as well as travel trade, this fruit salad has become more popular throughout the United States with many variations.
Mặc dù giống phổ biến nhất của trái cây này ban đầu có nguồn gốc từ Trung Quốc,
Although the most popular version of this fruit was originally native to China, it spread around the world
Điều cuối cùng mà bạn cần phải nhớ trong khi kết hợp bưởi trong chế độ ăn uống của bạn là kiểm tra với bác sĩ trước khi ăn bưởi vì nhiều loại thuốc trộn lẫn với trái cây này.
Last thing which you need to remember while incorporating grapefruit in your diet is to check with your doctor before eating grapefruit as many medications mix badly with this fruit.
một số tính chất của trái cây này có thể giúp giảm đầy hơi,
some of the properties of these fruits may help a person reduce bloating,
Không chỉ là cam tuyệt vời để hương vị, 100g trái cây này chỉ có 47 calo mà là tuyệt vời cho một ai đó tìm kiếm một bữa ăn nhẹ trong khi cố gắng để làm theo một chế độ ăn uống nghiêm ngặt.
Not only is the orange great to taste, 100g of this fruit only contains 47 calories which is great for someone looking for a snack while trying to follow a strict diet.
khoảng 7 miếng trái cây này, làm giảm đáng kể huyết áp và mức cholesterol toàn phần( 16).
around 7 pieces of this fruit, significantly lowered their blood pressure and total cholesterol levels(16).
giá trị GI thấp nho cũng là một chỉ số tốt của lợi ích của trái cây này lượng đường trong máu.
recent studies have shown that the low GI value of grapes is also a good indicator of this fruit's blood sugar benefits.
Quả có đường kính trung bình từ 2.7 to 3 inches 69 to 76 và một miếng trái cây này nặng 96 grams 3.4 có 45 calo
The fruit has an average diameter of 2.7 to 3 inches(69 to 76 mm; 6.9 to 7.6 cm), and a piece of this fruit which weighs 96 grams(3.4 oz)
khi tiêu thụ cả hai trái cây này cùng một lúc sẽ tạo ra chứng ợ nóng,
when consuming both these fruits at the same time, it can generate heartburn, reflux bile as
là thành phần cho nước sốt, nhưng trái cây này( được coi
of Italian cuisine and as a base for sauces, but this fruit(considered a vegetable for most culinary uses),
Cưa lê là một cơ sở lý tưởng cho nước chanh. Trái cây này có vị ngọt,
Pear is an ideal base for lemonade. This fruit is sweet in itself, so you can use quite
Ồ, trái cây này.
Well.- Hey, look! Fruit!
Trái cây này có rất nhiều vitamin C.
This fruit has a lot of vitamin C.
Results: 35304, Time: 0.0205

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English