Examples of using Trên xe lửa in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bạn có thể tham gia Inca Train- du lịch Machu Picchu trên xe lửa.
Brejnev cùng ngồi trên xe lửa.
Đây là chỗ mà bọn mình ngồi trên xe lửa.
Các anh không giết mấy người trên xe lửa.
Một bữa sáng cơ bản, hay thứ khá nhất được nấu trên xe lửa.
Trên xe lửa, ông gặp Marie Bailly,
Trên xe lửa tôi đã có dịp được trò chuyện với một bà xơ Nhất, một bà xơ rất đỗi hấp dẫn trong số mấy bà xơ từ thiện người Pháp.
bởi họ không được bán trên xe lửa.
Trên xe lửa, ông gặp Marie Bailly, chị bị tuberculous peritonitis cấp tính; bụng của chị căng phồng lên với những khối u lớn và rất cứng.
Chúng ta có thể xem phim HD trên xe lửa và chơi trò chơi bằng tai nghe thực tại ảo( VR) nhưng hãy cảnh giác với hội chứng- say tàu xe. .
Những môi trường thử nghiệm phù hợp có thể là giao tiếp hằng ngày trên xe lửa, một chuyến đi trong rừng hoặc khi tham gia vào một giải đấu thể thao.
Trên xe lửa, tôi đọc một tờ báo,
Tôi lại luôn bảo vệ anh ấy từ lúc gặp nhau trên xe lửa lúc anh ấy bảo anh ấy thù cô vợ cũ ra sao.
Luke' s- Roosevelt ở Manhattan, giúp phụ nữ hạ sinh đứa con ngay trên xe lửa, một phát ngôn viên bệnh viện nói.
Tôi không còn là một sinh vật nhỏ bé bồn chồn, dễ cáu kỉnh, cần có sự chú ý của mọi người trên xe lửa để giữ cho tôi khỏi nhàm chán.
Cuối cùng thì mình cũng đã có thể nhớ được nó một lần-“ Nó vẫy cái cây xương rồng còi cọc mà nó đã khoe với các bạn trên xe lửa.
Một lần cô giúp xách đồ cho một ông già trên xe lửa đến một trạm khác, ông già cực kỳ biết ơn.
Trong khi ngồi trên xe lửa, một chiếc đồng hồ nam rơi vào tầm mắt từ một bên của chiếc ghế.
Trong vòng vài giờ đồng hồ trên xe lửa hay máy bay, bạn sẽ trải nghiệm những nền văn hóa, tiếng nói khác nhau.
Bữa ăn tốt nhất để ăn trên xe lửa là hiện nay thực sự rất ngon.