TRÚT in English translation

vent
thông hơi
thông gió
trút
lỗ thông
ống thông
xả hơi
thông khí
lỗ gió
take
đưa
lấy
mất
hãy
đi
thực hiện
dành
mang
dùng
nhận
poured
đổ
rót
tưới
tràn
rưới
dump
đổ
bãi rác
vứt
bỏ
đá
xả
ném
xuống
trút
quẳng
rain
mưa
drew his
venting
thông hơi
thông gió
trút
lỗ thông
ống thông
xả hơi
thông khí
lỗ gió
took
đưa
lấy
mất
hãy
đi
thực hiện
dành
mang
dùng
nhận
pouring
đổ
rót
tưới
tràn
rưới
vented
thông hơi
thông gió
trút
lỗ thông
ống thông
xả hơi
thông khí
lỗ gió
vents
thông hơi
thông gió
trút
lỗ thông
ống thông
xả hơi
thông khí
lỗ gió
taking
đưa
lấy
mất
hãy
đi
thực hiện
dành
mang
dùng
nhận
dumped
đổ
bãi rác
vứt
bỏ
đá
xả
ném
xuống
trút
quẳng
taken
đưa
lấy
mất
hãy
đi
thực hiện
dành
mang
dùng
nhận
rained
mưa

Examples of using Trút in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Những đám mây huyền bí trút hỗn loạn lên đất.
Clouds of mystery pouring confusion On the ground.
Raleigh và tôi trút bỏ quần áo.
Charlie and I took off our clothes.
đau buồn trút ra.
venom and grief pouring forth.
Là nơi ta cuối cùng trút hơi thở.
That's when I finally took a breath.
đau buồn trút ra.
venom and grief pouring forth.
Tôi đã có mặt vào khoảnh khắc họ trút hơi thở cuối cùng.
Their destiny was sealed the moment they took their last breath.
Bà đã được đưa đến một bệnh viện, nơi bà trút hơi thở cuối cùng.
They were carried to a hospital where she took her last breath.
Tôi đã ở đó khi ông trút hơi thở cuối cùng.
I was there when you took your last breath.
Họ trút những nỗi đau, niềm giận của họ lên những đứa trẻ.
They took out their anger and frustration on other kids.
trút hơi thở cuối
He took his last breath
Và Angel thứ sáu trút bát mình trên đó Euphrates sông lớn.
Revelation 16:12 Then the sixth angel poured out his bowl on the great river Euphrates.
Cỏ trút nỗi đau buồn lên chân tôi như thể tôi là Chúa.
The grasses unload their griefs at my feet as if I were God.
Ta sẽ trút cơn giận Ta trên họ.
Will I pour out my wrath on them.
Sau đó, bé Farah trút hơi thở cuối cùng và lịm dần”.
Then baby Farah took her last breath and went limp".
Và ông trút nó vào âm nhạc.
You put it into the music.
Trước khi tôi trút hơi thở cuối cùng.
Before I drew my final breath.
Mười giây trong cơn mưa như trút và cô ướt
Less than 10 seconds out in that kind of rain
trút nó vào thơ.
She put it in poetry.
Đi tới Instagram để trút giận dữ của cô, Lena khen ngợi Refinery29.
Taking to Instagram to vent her fury Lena praised Refinery29.
Tháng trước, ông đe dọa" trút lửa và thịnh nộ" lên Triều Tiên.
Earlier in the week, he had threatened to unleash"fire and fury" on North Korea.
Results: 437, Time: 0.0466

Top dictionary queries

Vietnamese - English