Examples of using Trẻ tuyệt vời in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi đã dạy rất nhiều người trẻ tuyệt vời trong suốt thời gian ở Ivy League- những đứa trẻ thông minh, chín chắn, sáng tạo mà hẳn là một vinh hạnh để nói chuyện và học hỏi.
Colombia có một số hậu vệ trẻ tuyệt vời, đáng chú ý nhất là trung vệ 21 tuổi của Tottenham,
Tôi đã dạy rất nhiều người trẻ tuyệt vời trong suốt thời gian ở Ivy League- những đứa trẻ thông minh, chín chắn, sáng tạo mà hẳn là một vinh hạnh để nói chuyện và học hỏi.
Tôi đã nghe khoảng 2000 cả sĩ hát và sau kéo tất cả về một công ty gồm 40 nghệ sĩ trẻ tuyệt vời nhất, và phần đông trong số đó là người da đen, nhưng vẫn có một số người da trắng.
Với Rockets trong chế độ xây dựng lại và có một nhóm trẻ tuyệt vời, McHale có thể chỉ là anh chàng anh chàng để có được đội bóng đi đúng hướng.
Cũng như tất cả mọi thứ cậu ấy mang lại trên sân, chúng tôi có một số cầu thủ trẻ tuyệt vời ở đây và tôi biết rằng kinh nghiệm lớn của Mata sẽ giúp đỡ họ có thể phát triển hết tiềm năng trong các mùa giải sắp tới.
Manchester United cần để hướng dẫn những tài năng trẻ tuyệt vời xung quanh anh vào thời điểm đó.
một cô gái trẻ tuyệt vời, nhưng đã rời bỏ chúng tôi từ quá sớm.
và một đám trẻ tuyệt vời, do Đức dẫn đầu, đi bán dạo các tờ báo
nhường chỗ cho nhiều cầu thủ trẻ tuyệt vời trong đội tuyển quốc gia".
Tôi nghĩ rằng Clarke là một cầu thủ trẻ tuyệt vời và điều quan trọng là cậu ấy sẽ tiếp tục chơi cho Leeds để phát triển tài năng của mình hơn nữa”, King nói với Oddschecker.
Anh mô tả những đứa trẻ tuyệt vời được nuôi dạy sai cách đi vào môi trường làm việc của những công ty chỉ quan tâm tới những con số chứ không phải nhân viên, một hệ thống chỉ quan tâm tới những lợi ích ngắn hạn chứ không phải dài hạn.
nói về Nomfusi," Thật là một nghệ sĩ trẻ tuyệt vời, mối quan tâm thực sự của cô ấy đối với cộng đồng và những người khác rất đáng quý.
Anh khoảng hơn hai mươi tuổi, yêu một cô gái trẻ tuyệt vời, nhưng cảm thấy bị giằng xé về việc cưới cô ấy, vì anh sợ
Highly ca ngợi bởi các đồng nghiệp của mình như là một trong những tâm hồn trẻ tuyệt vời mà sẽ cách mạng hóa lĩnh vực này,
Highly ca ngợi bởi các đồng nghiệp của mình như là một trong những tâm hồn trẻ tuyệt vời mà sẽ cách mạng hóa lĩnh vực này,
và một đám trẻ tuyệt vời, do Đức dẫn đầu, đi bán dạo các tờ báo
đồng nghiệp của tôi, Stephen Miller, một người đàn ông trẻ tuyệt vời, thực sự đã có kế hoạch để trục xuất tất cả 300.000 sinh viên Trung Quốc ra khỏi nước Mỹ bằng cách cắt thị thực ngay lập tức.
Trong khoảnh khắc đó, tôi nhận ra mình đang nhìn vào hai người phụ nữ trẻ, tuyệt vời, người đã hoàn thành điều đó.
Tất cả những đứa trẻ tuyệt vời đang nói điều đó.