Examples of using
Trẻ
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Với chúng ta, đó là một trò chơi có mục đích- mục đích để giúp trẻ trở thành người lớn bằng cách giáo dục công dân.
To us, it is a game with a purpose--the purpose of helping boy to become men by training them for citizenship.
Chúng tôi hy vọng rằng những kỹ năng sống cho trẻ em sẽ rất hữu ích cho trẻ của bạn phát triển như là một nhà lãnh đạo khi trẻ lớn lên.
We hope that these life skills for children will be helpful for your kid to develop as a leader when he/she grows up.
Dành cho người làm việc với trẻ nhỏ, cho những ai muốn hiểu hơn về việc trẻ nghĩ và hành động như thế nào.
It is a book about boys, for boys and for the girls who want to know more about boys and how they think.
Sau khi kế vị Alfonso, Menendo đóng vai trò là nhiếp chính cho vị vua trẻ và gả một trong những cô con gái của Menendo cho cậu.
Following Alfonso's succession, Menendo would serve as regent for the boy king and marry him to one of Menendo's daughters.
Trong lớp thể dục hay là người chạy nhanh nhất thế giới. Chẳng quan trọng gì nếu bạn là đứa trẻ chậm chạp nhất.
Kid in gym class or the fastest man alive… It doesn't matter if you're the slowest every one of us is running.
Năm ngoái, Wiley được chẩn đoán mắc bệnh động kinh nhẹ có tên“ Benign Rolandic Epilepsy”- thường gặp nhất ở trẻ từ 8 đến 13 tuổi.
Last year, Wiley was diagnosed with a typically mild form of epilepsy called Benign Rolandic Epilepsy that is most common in boys between 8-13.
Một số những kho báu trong lăng mộ của Tutankhamun được ghi nhận cho rõ ràng của họ khởi hành từ miêu tả truyền thống của vị vua trẻ.
Some of the treasures in Tutankhamun's tomb are noted for their apparent departure from traditional depictions of the boy king.
Điều tồi tệ nhất mà người lớn có thể làm trong tình huống này là buộc trẻ phải hoàn thành các yêu cầu bằng vũ lực.
The worst thing that adults can do in this situation is to force the kid to fulfill the requirements by force.
Một hình thức của nghèo khó mà Chúa Giêsu đã hứa cho chính thánh Phê- rô:" khi anh còn trẻ, anh đi đến nơi anh muốn;
There is a form of poverty that Jesus promised to Peter himself, telling him:"When you were a boy, you went where you wanted;
Không biết anh ấy có yêu chị không. Chị biết anh ấy yêu lũ trẻ nhưng….
I don't know if he ever loved me. I know he loved those boys, but.
Lidocaine có nguy cơ gây ngộ độc cho trẻ nếu chúng bôi sản phẩm lên da hoặc nuốt phải.
The products contain lidocaine, posing a risk of poisoning to young children if they put it on their skin or ingest it.
Vì bệnh tay chân miệng rất dễ lây, trẻ bị bệnh nên hạn chế tiếp xúc với người khác trong khi có các dấu hiệu và triệu chứng.
Because hand-foot-and-mouth disease is highly contagious, people with the illness should limit their exposure to others while they have active signs and symptoms.
Rối loạn tăng trưởng có nghĩa là trẻ phát triển bất thường, ví dụ
A growth disorder, however, means that a kid has abnormal growth- for example, growing a lot slower
Trong nửa cuối của năm thứ hai, từ 19- 24 tháng, trẻ đã học được khoảng 50 từ trải nghiệm một giai đoạn bùng nổ tăng trưởng vốn từ vựng.
During the last half of the second year, from 19-24 months, toddlers who have learned about 50 words experience an explosive period of vocabulary growth.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文