Examples of using Trọn ngày in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ta cần mướn người trông em trọn ngày.
Chúng ta sẽ bên nhau trọn ngày.
Bà Theresa May đang dành trọn ngày cuối cùng của mình với tư cách là Thủ tướng Anh.
Chúng tôi bị giam trong buồng giam trọn ngày-- nhiều người, như tôi, lại bị biệt giam--ngoạitrừ vài phút để tắm.
Tốt nhất bạn nên lên lịch trọn ngày khi có ý định ghé thăm công viên này, vì nơi đây có rất nhiều điểm để tham quan.
Như thể một người đi làm trọn ngày Thứ Hai, đến chiều chẳng lãnh được đồng nào.
Lựa chọn 4: Họp trọn ngày với hai giờ nghỉ ngắn thưởng thức cà phê và một bữa ăn trưa.
Và hội thảo trọn ngày," Tôi xin lỗi" trong chuyến đi kéo dài hơn 9 tháng bao gồm hơn 90 thành phố nói tiếng Pháp ở Canada và châu Âu.
Trọn ngày Thứ Tư, trọn ngày Thứ Năm, cũng vẫn chẳng thấy có gì đền công cho tất cả việc nặng nhọc đã làm.
Tour Trọn Ngày San Gimignano,
Rõ ràng là tôi không thể cung cấp cùng một lượng thông tin trong một giờ mà tôi có thể trong hội thảo trọn ngày tùy chỉnh của tôi cho các tổ chức.
Đôi khi cô đi trọn ngày mà không ăn hay nói gì, và đi cả đêm mà không ngả lưng nằm xuống.
Sau khi ăn sáng tại khách sạn, vào buổi sáng, bạn sẽ được tham gia chuyến đi tham quan trọn ngày đến Sonamarg.
giảng dạy trọn ngày từ Mẫu giáo đến lớp 5.
Trọn ngày dài má nướng bánh
Mọi thiền sinh phải giữ sự Thinh lặng cao thượng từ ngày bắt đầu tới buổi sáng của trọn ngày cuối cùng.
Cô đã chạy quanh ngôi nhà mới rồi lên xuống cầu thang trọn ngày.
Kẻ tìm hại tôi nói điều dữ, Và trọn ngày toan sự phỉnh gạt.
Ấy chính là lối nói trong thời Chúa Jesus để tính một phần của ngày hay đêm như là trọn ngày và đêm.