TRỢ GIÚP CỦA in English translation

help of
sự giúp đỡ của
giúp đỡ của
trợ giúp của
hỗ trợ của
assistance of
hỗ trợ của
giúp đỡ của
sự giúp đỡ của
trợ giúp của
aid of
trợ giúp của
viện trợ của
sự giúp đỡ của
hỗ trợ của
assisted by
hỗ trợ bằng cách
trợ giúp bằng
helper of

Examples of using Trợ giúp của in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
( Ảnh: Ken Cantania) Catania là nhà khoa học đầu tiên nghiên cứu sự tương tác giữa con mồi và kẻ săn mồi với trợ giúp của một camera tốc độ cao.
Catania is the first scientist to study this particular predator-prey interaction with the aid of a high-speed video camera.
Tôi không thiên về sinh con bằng cách dùng thuốc an thần cho người mẹ với trợ giúp của hoá chất hay dùng các phương tiện bên ngoài.
I am not in favour of delivering a child through sedating the mother with the help of chemicals, or by using superficial means.
Nỗ lực gần đây, Chính phủ Hoa Kỳ đã có sự hợp tác và trợ giúp của Mr. James B. Donovan,
In recent efforts, the United States government has had the cooperation and assistance of Mr. James B. Donovan,
Người này được sự trợ giúp của Ni- cô- đem, cũng là một thành viên của hội đồng( Giăng 19: 38- 42).
He was assisted by Nicodemus, also a member of the council(John 19:38-42).
Ta không thể mang Chúa trở về nếu không có trợ giúp của một người trung thành.
I can't bring my father back without the aid of one loyal man.
có thể là với sự hợp tác và trợ giúp của người Nhật.
actively battling the Communists, possibly with the cooperation and assistance of the Japanese.
Jakarta- với sự trợ giúp của Úc và các cường quốc trong khu vực khác- nên tiến hành nhiều bước.
Washington and Jakarta- assisted by Australia and other regional powers- should take several steps.
Khi có những vụ cháy lớn hoặc thiên tai, Sở Cứu Hỏa Quận L. A. trông cậy vào trợ giúp của cơ quan đồng minh( hay" giúp đỡ hỗ tương").
In a widespread fire or other natural disaster, L.A. County Fire relies on the aid of allied agencies(or"mutual aid") to respond.
Trừ khi, Họ tiếp nhận được sự yêu cầu trợ giúp của con người,
Unless, they received a request of assistance from people, however, they also do not
Bạn có thể điều chỉnh mức cài đặt trợ giúp của mình trong trang Tài khoản của tôi.
You can adjust your level of help settings in the My Account pages.
Ủy ban này hoạt động với sự trợ giúp của cha Dominic Izzo, OP., Phụ tá Bề trên Tổng quyền đặc trách vùng Hoa Kỳ.
The Commission is assisted by fr Dominic Izzo, Socius of the Master for USA.
Tranh thủ sự trợ giúp của một chuyên gia có thể cần thiết
Enlisting the assist of a specialist could be required if any of the pipes are found in the floors,
Vào mùa hè năm 1886, với sự trợ giúp của bảy người con trai
In the summer of 1886, helped by his seven sons and two daughters, William Grant undertook
Các thành bang Dorian trong chiến tranh thường nhận được sự trợ giúp của các thành bang Dorian khác, nhưng không phải điều này lúc nào cũng đúng.
Dorian states at war could more likely, but not always, count on the assistance of other Dorian states.
Do đó, phụ huynh nên tìm sự trợ giúp của các chuyên gia càng sớm càng tốt.
It's important to seek help from experts as soon as possible.
Bạn có thể thực hiện được điều này nhờ sự trợ giúp của bác sỹ và các nhân viên y tế.
You can do all these, of course, with the aid of the staff and resident doctor.
Trợ giúp của bố mẹ về mặt thời gian được tính thành 367 giờ/ năm, tương đương 9 tuần làm việc.
Time assistance from parents averages about 367 hours a year, or nine weeks of full-time work.
Sự hình thành và tích tụ của các prion được ngăn ngừa với sự trợ giúp của cannabidiol, trong một nghiên cứu được công bố trên tạp chí Journal of Neuroscience vào năm 2007.
The formation and accumulation of prions was prevented with the aide of cannabidiol during a study published in the Journal of Neuroscience in 2007.
Trợ giúp của ITF không phân biệt quốc tịch hoặc màu cờ trên tàu của thuyền viên.
Help by the ITF is rendered irrespective of nationality and/or the flag of the seafarer's vessel.
Một phần công việc trợ giúp của tổ chức của ông Azbej là xây dựng lại các nhà thờ và các cộng đoàn bị Nhà nước Hồi giáo phá hủy.
Part of the aid work Azbej's organization does is the rebuilding of churches and communities that have been destroyed by the Islamic State.
Results: 514, Time: 0.0364

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English