Examples of using Trực in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tại sao phải tách bạch giữa tương tác trực tiếp và tương tác qua truyền thông xã hội?
Nhưng ông là người trực phòng Cấp cứu tôi hôm đó.
Em không cần đi trực và đi khám bệnh sao?
Tôi sẽ báo cho sĩ quan trực là tôi cần cậu giúp ở xưởng chứa.
Nhân viên trực sẽ chỉ anh tủ đồ và dẫn đi một vòng.
Trực tiếp tại KisStartup/ tại doanh nghiệp.
Tôi cược với cậu một tuần trực ở phòng khám rằng nó có tác dụng.
Tiếng Anh:" Sĩ quan của trạm trực" Ra mắt", ký hiệu Uspenskaya.
Các" hòn đảo" được nhìn nhận là thú vị trực quan.
Điện Thoại sẽ kết nối trực tiếp vào camera.
Vui lòng điền vào liên kết có nhấp trực tiếpvideo trên YouTube.
Ken, anh là sĩ quan trực?
Với lại ta vẫn chưa biết ai sẽ là người trực tiếp chui vào trong đó.
Logo là những gì mà khách hàng liên kết trực quan với cửa hàng của bạn.
Ban đêm thường có hai nữ y tá ở lại trực.
Chơi Cờ đam trực….
Tôi là nhân viên trực tối nay.
Panel thảo luận trực tiếp.
Hôm nay Jiang Chen trực.
Anh ấy, ah, anh ấy đang trực trong hầm.