Examples of using Tracking in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Circuit Breaker sẽ ở giữa monitor những request đó và tracking xem có bao nhiêu request thành công và bao nhiêu request thất bại.
Hệ thống này có thể tracking chủ thể lên đến 5 fps ở chế độ tracking lấy nét liên tục và có thể lấy nét ở độ sáng thấp đến- 2EV.
Chụp liên tục tốc độ cao ở tốc độ tối đa 24 fps/ s với tracking AF/ AE.
Ascent Solutions ™ là một công ty IoT có trụ sở tại Singapore, chuyên về bảo mật hàng hóa và tracking& trace cho các dịch vụ logistic thông minh.
WorkManager database: Một local database tracking tất cả thông tin và trạng thái work của chúng ta.
Thay đổi Tracking Protection là tính năng đáng chú ý nhất trong phiên bản mới nhất của Firefox dành cho iOS, nhưng nó không phải là duy nhất.
Việc giảm tracking là một kỹ thuật thường gặp để tiết kiệm không gian cho thiết kế, nhưng có thể gây khó đọc cho người xem.
Giảm Tracking là một kỹ thuật phổ biến để tiết kiệm không gian trong thiết kế, nhưng điều đó có thể làm cho văn bản khó đọc.
Dưới trường Set the tracking for the selected characters,
Bạn nên cẩn thận khi thay đổi tracking, vì nó có thể gây khó khăn trong việc đọc.
Và hãy nhớ rút gọn link thật ngắn gọn và thêm UTM để giúp bạn có thể tracking được những khách hàng đến từ các liên kết này.
sau đó thiết lập kích cỡ là 160 px và tracking thành 15.
đặt kích thước là 170 px và tracking thành 50.
All Caps và tăng Tracking thành 390.
Nếu việc lấy mẫu này trở nên quá tích cực, nó có thể dẫn đến sai số mô phỏng( tracking error).
quen với Facebook pixel mới, vì cuối năm nay Facebook pixel cũ sẽ loại bỏ hoàn toàn Conversion Tracking Pixel( Old).
dùng công nghệ phân tích sâu hơn để cải thiện khả năng tracking;
Chọn khuôn mặt: Người dùng có thể chọn khuôn mặt muốn tracking bằng cách chạm màn hình LCD hoặc sử dụng joystick.
Đồng thời, số lượng của các thiết bị tracking và hệ thống báo động không dây sẽ tăng từ 9,1 triệu trong 2011 đến 39,7 triệu vào cuối năm 2016.
Tobii Pro, một công ty Thụy Điển bán các sản phẩm eye tracking, đã biến thách thức này thành cơ hội bằng cách sử dụng tính năng eye tracking để giúp KLM Royal Dutch Airlines thiết kế lại hệ thống website vé du lịch trực tuyến của họ.